net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

IJC muốn gom 1.7 triệu cp TTN

AiVIF - IJC (HM:IJC) muốn gom 1.7 triệu cp TTNHĐQT CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật (HOSE: IJC) vừa thông qua Nghị quyết về việc mua cổ phần của CTCP Công nghệ và Truyền...
IJC muốn gom 1.7 triệu cp TTN IJC muốn gom 1.7 triệu cp TTN

AiVIF - IJC (HM:IJC) muốn gom 1.7 triệu cp TTN

HĐQT CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật (HOSE: IJC) vừa  thông qua Nghị quyết về việc mua cổ phần của CTCP Công nghệ và Truyền thông Việt Nam (VNTT, UPCoM: TTN).

Cụ thể, IJC dự kiến mua 1.7 triệu cp TTN với giá 10,000 đồng/cp (thấp hơn 57% so với thị giá đầu phiên 01/03), tổng giá trị là 17 tỷ đồng. Lượng cổ phần IJC đăng ký mua nằm trong tổng số 2.8 triệu cp mà TTN tiếp tục chào bán ra công chúng (mới chỉ bán được 9.4 triệu cp trong số 12 triệu cp chào bán).

Mới đây, HĐQT TTN vừa thông qua kết quả chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu. Cụ thể, TTN chào bán hơn 12 triệu cp, tuy nhiên, Công ty chỉ mới phân phối được hơn 9.4 triệu cp. Đối với gần 2.8 triệu cp còn lại, HĐQT TTN dự kiến tiếp tục chào bán với giá 10,000 đồng/cp. Thời gian đăng ký và nộp tiền mua dự kiến từ ngày 25/02 đến ngày 07/03/2022.

Thời gian đăng ký và nộp tiền mua dự kiến từ ngày 25/02 đến ngày 07/03/2022. Lượng cổ phiếu này sẽ bị hạn chế chuyển nhượng trong thời hạn 1 năm.

Về mối liên hệ, cả IJCTTN đều là Công ty liên kết của Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex, HOSE: BCM (HM:BCM)). Trong đó, BCM sở hữu 49.76% vốn tại IJC (đầu năm là Công ty mẹ nắm giữ 78.8% vốn) và sở hữu 48.59% vốn tại TTN.

Trên thị trường, cổ phiếu TTN thời gian gần đây giao dịch khá sôi động khi bất ngờ tăng từ đầu tháng 11/2021 và lập đỉnh kỷ lục hồi phiên cuối năm 2021 (25,400 đồng/cp). Hiện giá đã điều chỉnh nhẹ và đang giao dịch tại mốc 23,300 đồng/cp (9h24 phiên 01/03).

Diễn biến giá cổ phiếu TTN từ đầu năm 202 đến nay

Về tình hình tài chính quý 4/2021, TTN ghi nhận doanh thu thuần hơn 95 tỷ đồng, giảm 17% so với cùng kỳ và lãi ròng gần 5.9 tỷ đồng, lao dốc 69%. Theo giải trình của Công ty, nguyên nhân là do kỳ này không phát sinh khoản doanh thu tài chính từ nhận cổ tức, thanh lý chứng khoán đầu tư và hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư. Bên cạnh đó, không ghi nhận doanh thu bất động sản do ảnh hưởng từ dịch bệnh COVID-19 làm cho giá bán không đạt được như kỳ vọng.

Thêm nữa, trong quý cuối năm 2021, TTN có hợp nhất từ kết quả Công ty con là Công ty TNHH Giải pháp VNTT được thành lập từ ngày 14/05/2021, trong giai đoạn đầu thành lập lại trùng với thời điểm dịch COVID-19 diễn ra phức tạp tại tỉnh Bình Dương và đơn vị còn đang trong quá trình hoàn thiện bộ máy tổ chức nên tình hình kinh doanh chưa được thuận lợi.

Tính chung cả năm 2021, TTN ghi nhận doanh thu thuần gần 298 tỷ đồng, giảm 5% so với thực hiện năm trước và lãi ròng hơn 26 tỷ đồng, giảm 46%. Đây cũng là con số lợi nhuận thấp nhất trong 5 năm trở lại đây kể từ năm 2017.

Tình hình kinh doanh của TTN qua các năm gần đây

Năm 2021, TTN dự kiến đem về 377 tỷ đồng doanh thu và 35.5 tỷ đồng lãi sau thuế. Như vậy, so với kế hoạch, TTN chỉ thực hiện được 79% chỉ tiêu doanh thu và 74% chỉ tiêu lãi sau thuế 2021.

Tiên Tiên

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán