net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Hướng dẫn nâng hạn mức rút tiền trên sàn Poloniex lên $25,000/ngày

Hi các bạn. Trong thời gian qua có khá nhiều bạn khi mua bán coin bên mình có hỏi tới vấn đề nâng cấp...
Hướng dẫn nâng hạn mức rút tiền trên sàn Poloniex lên $25,000/ngày
4.8 / 111 votes

Hi các bạn. Trong thời gian qua có khá nhiều bạn khi mua bán coin bên mình có hỏi tới vấn đề nâng cấp hạn mức trên sàn Poloniex lên 25,000 USD/ngày như thế nào, có thể với một số bạn mới thì việc này cũng gặp đôi chút khó khăn. Bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn các nâng hạn mức rút tiền 99% thành công và được active trong vòng 1 – 3 ngày làm việc với sàn polo.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Do sàn giao dịch Poloniex áp dụng phương pháp RAT (right at the first time), nên bạn cần yêu cầu chính xác nó mới làm cho bạn, nếu làm sai thì việc active rất khó. Vì vậy, hãy làm đúng quy trình các bước dưới đây nhé.

Xem thêm: Hướng dẫn đăng ký bảo mật trên sàn Poloniex để trade coin

Hướng dẫn nâng hạn mức rút Poloniex lên 25,000$/ ngày

Bước 1: Các bạn truy cập vào mục nâng cấp limit tại đây https://poloniex.com/profile tiến hành điền các thông tin cơ bản. Chuẩn bị một cái CMND (Chứng minh thư nhân dân) có họ và tên trùng với tên ở Level 1, điền thông tin và địa chỉ đúng như trên chứng minh. Phần postal code nếu bạn ở Hà Nội thì là 100000, TP.HCM là 70000 còn các tỉnh thành khác thì bạn search google nhé.

Hướng dẫn nâng hạn mức rút tiền trên sàn Poloniex lên $25,000/ngày

Bước 2: Up hình ảnh lên để cho Poloniex duyệt. Bạn nhìn ảnh trên và chọn ảnh chính xác nhé.

Mục 1: Hãy chụp 1 bức ảnh CMND mặt trước, không được chỉnh sửa gì cả, click vào “Choose file” rồi chọn ảnh để tải lên

Mục 2: Chụp một 1 ảnh nữa cầm giấy CMND, để cạnh mặt chụp. Chú ý không để các ngón tay che mất thông tin trên thẻ, chụp rõ nét bằng các dòng smartphone có camera ngon.

Xem ví dụ mà sàn Polo đề xuất: https://poloniex.com/images/ID-upload-samples.png

Ảnh CMND mặt trước không chỉnh sửa
Ảnh tự sướng cần CMND

Bước 3: Hoàn tất quá trình nâng cấp hạn mức rút 25,000 USD trên sàn Polo. Sau khi hoàn tất bạn sẽ không nhận được thông báo gì cả mà nó sẽ báo bạn đã Verified Level 2.

Verified Level 2 thành công

Lời kết

Có vẻ khá đơn giản phải không nào, cách nâng cấp hạn mức rút tiền 25,000 USD/ngày này với sàn giao dịch Poloniex giúp các bạn có thể thoải mái nạp/rút, phù hợp với những nhà đầu tư, mua bán coin vừa và lớn. Chỉ cần các bạn làm đúng theo hướng dẫn trên thì tỷ lệ thành công lên tới 99%, chứ để đến khi phải tạo ticket với Poloniex thì sẽ rất nhậm.

Nếu các bạn còn khó khăn gì trong quá trình thực hành hãy để lại dưới phần bình luận dưới Blog tiền ảo sẽ giải pháp và hỗ trợ các bạn nhé. Ngoài ra, nếu có nhu cầu mua bán Bitcoin, Ethereum hay coin nào đó nhưng chưa tìm được địa chỉ tin cậy thì inbox cho mình tư vấn nhé. Inbox cho page này qua fanpage này. Chúc bạn thành công.

Hướng dẫn nâng hạn mức rút tiền trên sàn Poloniex lên $25,000/ngày

5 (100%) 10 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán