net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Hướng dẫn mua Presale Kambria Token (KAT)

Trong thời gian gần đây, một dự án có tên Kambria do anh Vũ Duy Thức – một trong những nhân tài trẻ của...
CoinExtra Sàn giao dịch bằng VND
Hướng dẫn mua Presale Kambria Token (KAT)
4.8 / 297 votes

Trong thời gian gần đây, một dự án có tên Kambria do anh Vũ Duy Thức – một trong những nhân tài trẻ của Việt Nam – đồng sáng lập đang “làm mưa làm gió” trên cộng đồng tiền điện tử và blockchain tại Việt Nam.

Sơ lược về Kambria và token Kambria

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Đây là dự án ICO khá tiềm năng trong thời gian gần đây do Thức Vũ, một người Việt trẻ có nhiều năm kinh nghiệm với robotic và khá nổi tiếng tại thung lũng Silicon, Hoa Kỳ. Ngoài ra, Lợi Lưu, nhà sáng lập của Kyber Network, trở nên nổi tiếng khi gọi vốn hơn 52 triệu USD trong đợt ICO gần đây cũng sẽ đồng hành với Kambria trong vai trò cố vấn

Về KAT, đây là một dạng token tiện ích và được sử dụng như tiền trong hệ sinh thái khổng lồ của dự án Kambria. Hệ thống này đặc biệt hơn nhiều dự án khác ở chỗ đây là một hệ thống token kép với hai loại token là KAT và Karma. Mặc dù Karma được xem như cổ phần và phần thưởng cho những ai đóng góp vào nền tảng Kambria, cách duy nhất để có thể sở hữu Karma là thông qua KAT.

Một số lưu ý trước khi tiến hành truy cập

Hướng dẫn truy cập cổng Presale

Và trong bài đăng trước của , chúng tôi đã giới thiệu và hướng dẫn cho các độc giả cách để đăng ký Whitelist và thực hiện KYC dự án ICO của Kambria.

Sau khi đăng ký thành công trên trang https://app.kambria.io/kyc. Đội ngũ Kambria sẽ kiểm tra hồ sơ KYC của bạn. Bạn sẽ nhận được một email từ địa chỉ: [email protected]và một đường link dẫn tới cổng Presale của dự án.

Mẫu email xác nhận nếu tài khoản của bạn đã được chấp thuận.
Mẫu email xác nhận nếu tài khoản của bạn đã được chấp thuận.

Email xác nhận sẽ chứa một liên kết dẫn bạn đến cổng presale. Vào lúc 8pm UTC+7 ngày 01/12, bạn có thể đăng nhập vào cổng presale để nhận hướng dẫn thanh toán.

Lưu ý: Chỉ những người dùng được chấp thuận mới có thể đăng nhập vào cổng này.

Chú ý:

+ Bạn CHỈ ĐƯỢC gửi tiền từ địa chỉ ví đã đăng ký với Kambria.

+ Bạn CHỈ ĐƯỢC gửi tiền đến địa chỉ ví hiển thị trên màn hình.

Sau khi đăng nhập thành công, bạn sẽ thấy địa chỉ ví ETH đã đăng ký và địa chỉ ví của Kambria.

Giao dịch thành công

Sau khi giao dịch của bạn được xác minh, đội ngũ Kambria sẽ liên lạc với bạn qua email để xác nhận quỹ và phân bổ KAT của bạn (email được gửi sau ngày 05/12). Đội ngũ dự án cũng sẽ liện hệ với bạn một lần nữa sau khi KAT đã sẵn sàng để chuyển về địa chỉ ví mà bạn đã đăng ký.

Và thông qua bài viết trên, hi vọng các bạn đã có được một hướng dẫn cụ thể và rõ ràng nhất các bước thao tác để mua KAT từ dự án ICO đầy tiềm năng này. chúc các bạn may mắn.

Hướng dẫn mua Presale Kambria Token (KAT)

5 (100%) 1 vote

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Sử dụng Coupon này để tiết kiệm 10% phí giao dịch trong suốt 6 tháng. Đăng ký chỉ cần email.
BitMEX khối lượng giao dịch lớn nhất thế giới, margin 20x, 50x, 100x. An toàn, 100% ví lạnh

Xem gần đây

KCN Cao su Bình Long (MH3) chi tạm ứng cổ tức bằng tiền tỷ lệ 20%

Kết quả kinh doanh, 9 tháng đầu năm 2022 KCN Cao su Bình Long đã vượt 17% chỉ tiêu lợi nhuận được giao cho cả năm. Ngày 8/1 tới đây CTCP Khu công nghiệp cao su bình Long (mã chứng...
11/01/2023
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán