net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Hướng dẫn giao dịch , mua bán Bitcoin Ethereum trên sàn Kraken.com

Nếu bạn có Ethereum hoặc Bitcoin , Euro hoặc USD thì bạn có thể bắt đầu giao dịch mua bán trên các sàn giao...
Hướng dẫn giao dịch , mua bán Bitcoin Ethereum trên sàn Kraken.com
4.8 / 209 votes

Nếu bạn có Ethereum hoặc Bitcoin , Euro hoặc USD thì bạn có thể bắt đầu giao dịch mua bán trên các sàn giao dịch . ở đây chúng ta sẽ lấy sàn giao dịch Kraken làm ví dụ .

Hướng dẫn giao dịch , mua bán Bitcoin Ethereum trên sàn Kraken.com
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Đầu tiên , bạn cần mở một tài khoản Kraken ( Cái này thì đương nhiên rồi ) .

Click vào đây để đăng ký , Điền Info Mail và Pass => Sau đó bấm Sign Up để Đăng Ký .

Bước 2 : Chọn một trong các gói sau , ảnh dưới , các gói này tùy thuộc vào tính chất thông tin mà bạn cung cấp đã được xác thực , thông tin xác thực càng chính xác thì đồng nghĩa là tài khoản Kraken của bạn sẽ càng được tin tưởng để giao dịch . Mỗi gói sẽ có lượng limit ( giới hạn ) mua bán hoặc rút tiền .

Mỗi một Cấp bậc ( từ tier 0 -> tier 4 ) đòi hỏi bạn phải cung cấp chính xác những gì nó yêu cầu để Verify ( Phần Requirement ) .

Sau khi chọn xong , bạn tiếp tục làm theo hướng dẫn của Kraken , rất đơn giản . Kraken sẽ tạo cho bạn 1 địa chỉ Address để bạn có thể nhận hoặc chuyển tiền trong tài khoản của bạn .

Xem ảnh bên dưới để biết thêm quá trình nạp tiền vào tài khoản Kraken

Trong trường hợp ở hình bên trên là sử dụng Ethereum để chuyển tiền , bạn chỉ cần Copy cái đống code trong cái khung trích đó , dán vào khung Ethereum Console , Nên nhớ Replace cái “XXXXXXX” thay thế bằng cái Account ID ở bên dưới , như trong hình là “END95QM7R” sau đó đợi xác nhận là ok .

Một khi nó đã được xác nhận , bạn có thể tiến hành mua bán / giao dịch Ethereum được rồi đó .

Cách giao dịch tương tự như sàn Giao Dịch BTC-E . Xem thêm :

Hướng dẫn giao dịch , mua bán Bitcoin Ethereum trên sàn Kraken.com

5 (100%) 1 vote


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

ATOM có thể thực hiện một đợt tăng lên 100 đô la tương tự như AVAX

Cosmos (ATOM) có khả năng đạt được mức tăng lớn trong những tuần tới, chủ yếu là do biểu đồ khung thời gian dài...
03/12/2021

Bitcoin slides below $20,000 to lowest since December 2020

(Reuters) -Bitcoin dropped below the $20,000 level on Saturday to its lowest point in 18 months, extending its slide as investors showed they were unnerved by growing troubles in...
18/06/2022

Bitcoin drops 6.5% to below $20,000

(Reuters) - Bitcoin dropped 6.53% to $19,106.37 at 0734 GMT on Saturday, losing $1,334.33 from its previous close. Earlier in the day, it sank as far as $19,047.61, its lowest...
18/06/2022

Dầu tăng 5 tuần liên tiếp

AiVIF - Dầu tăng 5 tuần liên tiếpGiá dầu tiếp tục tăng vào ngày thứ Sáu (25/6) và ghi nhận tuần leo dốc thứ 5 liên tiếp, nhờ kỳ vọng tăng trưởng nhu cầu sẽ vượt nguồn cung và...
26/06/2021

Thủy sản Việt chưa tận dụng được EVFTA vì thẻ vàng

AiVIF - Thủy sản Việt chưa tận dụng được EVFTA vì thẻ vàngLuật Thủy sản Việt Nam chưa có những biện pháp rắn “đánh” vào nồi cơm những tàu đánh bắt vi phạm, nên cả ngành thủy...
25/06/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán