net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Hướng dẫn cách tạo ví Ripple (XRP) trên GateHub.net

Cũng như Bitcoin hay Ethereum thì đồng tiền ảo Ripple (XRP) cũng có ví riêng của mình, trước khi bạn muốn đầu tư vào...
Hướng dẫn cách tạo ví Ripple (XRP) trên GateHub.net
4.8 / 255 votes

Cũng như Bitcoin hay Ethereum thì đồng tiền ảo Ripple (XRP) cũng có ví riêng của mình, trước khi bạn muốn đầu tư vào đồng XRP này thì cần tạo ví Ripple để giao dịch gửi, nhận và lưu trữ nó. Nếu như Bitcoin có Blockchain.info, Ethereum có MyEtherWallet.com thì Ripple có Gatehub.net, một trong những trang web cho phép bạn tạo ví Ripple đơn giản và nhanh chóng, đảm bảo an toàn và bảo mật cao. Bài viết này Bitcoin-news.vn sẽ hướng dẫn các bạn cách tạo ví Ripple trên Gatehub. Bắt đầu nào…

Hướng dẫn tạo ví Ripple trên Gatehub.net

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Bước 1: Đầu tiên để tạo ví XRP bạn truy cập vào https://signin.gatehub.net/signup và tiến hành nhập đầy đủ thông tin đăng ký: Email, Password, click vào xác nhận capcha rồi nhấp vào “Sign Up“.

Hướng dẫn tạo ví Ripple trên GateHub

Bước 2: Sau khi click vào “Sign Up” màn hình máy tính của bạn sẽ hiện lên như hình dưới, GateHub cung cấp cho bạn một “Recovery Key” tức là “Chìa khóa khôi phục” bạn cần lưu mã này lại để phòng trường hợp quên mật khẩu sẽ dùng nó để khôi phục lại tài khoản của mình, đây cũng là cách duy nhất để lấy lại mật khẩu.

Lưu lại chìa khóa khôi phục tài khoản ví XRP

Bước 3: Hệ thống của GateHub.net sẽ gửi cho một một Email để kích hoạt tài khoản, bạn truy cập vào Email và nhấp vào “Activate Account” để hoàn thành việc đăng ký tài khoản của mình.

Kích hoạt tài khoản ví Ripple của bạn

Ok. Như vậy là bạn đã hoàn thành việc đăng ký tài khoản ví Ripple trên GateHub. Sau khi click vào “Activate” thì nó sẽ chuyển bạn đến trang đăng nhập, bạn nhập Email và mật khẩu đã đăng ký để đăng nhập nhé. Tiếp đến bạn chọn “Individual” tức ví cá nhân.

Chọn tài khoản ví Ripple cá nhân

Bước 4: Xác mình tài khoản ví Ripple của bạn bằng số điện thoại. Bạn chọn quốc gia Việt Nam rồi nhập vào SĐT của bạn. Hệ thống sẽ gửi cho bạn một mã code 4 chữ số, bạn nhận được qua SMS thì nhập vào để xác minh rồi nhấn tiếp tục. Sau khi đã xác minh SĐT thành công, bạn làm theo các bước hướng dẫn tiếp theo để hoàn thành trước khi kết nối với Gateway.

Xác minh tài khoản ví XRP bằng sđt

*Ghi chú: Bạn có thể bỏ qua các bước 2,3,4, và 5 bằng cách chọn vào “Skip, I’ll do this later” và sẽ làm các bước này sau cũng được. Khi gửi tiên tệ như ETH,BTC, REP hoặc ETC, GateHub không yêu cầu xác minh danh tính đầy đủ.

Bước 6: Để có thể giao dịch một khoản tiền Ripple, trước hết bạn cần kết nối một Gateway. Trên trang chủ của GateHub bạn nhấp vào “Connect a Gateway”. Nếu bạn dùng điện thoại để tạo ví Ripple thì có thể xác minh thêm một bước nữa bằng cách tải App Authy để lấy mã Authy khi bật bảo mật 2 lớp cho tài khoản. Nếu không thì kéo xuống dưới và chọn tiếp tục.

Connect a Gateway

Sau đó chọn đơn vị tiền tệ (Ví dụ XRP hoặc ETH) và nhấn vào “Confirm“. Bạn sẽ nhận được một Email khi cổng xác nhạn tài khoản của bạn.

Chọn đơn vị tiền tệ ảo mà bạn muốn sử dụng

Bước 7: Sau khi Gateway xác nhận tài khoản của bạn, lúc này bạn có thể đặt cọc bằng cách nhấn vào nút “Deposit/Receive“. Ví dụ bạn muốn đặt cọc BTC thì chọn tap BTC. Truy cập vào ví Bitcoin của bạn và gửi tiền BTC vào thông tin địa chỉ được cung cấp trên màn hình. Sau đó bạn sẽ nhận được một Email khi nhận được tiền đặt cọc.

Để xem được địa chỉ ví Ripple của bạn trên GateHub bạn click chọn “Wallet” rồi chọn “Deposit/Receive“, chọn Ripple sẽ thấy địa chỉ ví của bạn nó bắt đầu bằng chữ “r” như hình dưới.

Xem thông tin ví tiền Ripple của bạn

Bạn cũng có thể tạo địa chỉ ví XRP mới bằng cách nhấp vào “Wallet” góc trái phía trên, click vào dấu “+” và đặt tên cho ví, sau đó chọn Ripple hoặc Hosted. Ví Ripple khác hosted ở chỗ yêu cầu phải có 50 XRP còn Hosted thì do không Ripple Trade được và lưu trữ giao dịch trên Public còn Hosted thì không.

Lời kết

Ok. Vậy là Blog tiền ảo đã hướng dẫn xong các bạn cách tạo ví Ripple cũng như cách sử dụng ví tiền ảo Ripple như thế nào rồi, khá đơn giản phải không nào. Bạn chỉ cần làm theo đúng hướng dẫn là đã có thể tự tạo cho mình một địa chỉ ví XRP để giao dịch, bắt đầu đầu tư Ripple Coin được rồi đó. Chúc bạn thành công.

Hướng dẫn cách tạo ví Ripple (XRP) trên GateHub.net

4.6 (91.67%) 12 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Basic Attention Token là gì? Tìm hiểu về tiền ảo BAT Coin ICO là gì?

Basic attention token là gì? Basic attention token (BAT) sẽ là một mã thông báo ERC20 được sử dụng độc quyền bởi Brave Browser và...
02/06/2017

Admin BTC-e bị bắt ở Hy Lạp, Mt. Gox phiên bản 2 gần như được xác nhận

Một trong những sàn giao dịch tiền điện tử lớn nhất, BTC-e đang “được bảo trì” trong hơn 24h qua đã làm dấy lên...
13/06/2017

Phân tích on-chain Bitcoin: Xem xét funding rate và hợp đồng mở

Việc xem xét dữ liệu on-chain của Bitcoin, cụ thể là funding rate và hợp đồng mở (OI), cho phép chúng ta xác định...
02/04/2021

“Bitcoin không thể so bì với vàng được” – tuyên bố của Goldman Sachs với nhà đầu tư

Bản quyền bài viết thuộc về Coin68 – Trang tin tức tiền điện tử mỗi ngày Goldman Sachs vừa mới cho rằng tiền điện tử...
04/06/2017

Melon là gì? Tổng quan về đồng tiền ảo Melon coin (MLN) là gì?

Melon là gì? Melon (MLN) là một mã nguồn mở sẽ cho phép quản lý các tài sản kỹ thuật số phân tán trên Ethereum...
12/06/2017
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán