net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

HSBC: Chu kỳ tăng lãi suất sẽ còn tiếp tục

05 Tháng Giêng 2023
HSBC: Chu kỳ tăng lãi suất sẽ còn tiếp tục HSBC: Chu kỳ tăng lãi suất sẽ còn tiếp tục

Khối phân tích dự báo NHNN sẽ nâng lãi suất tái cấp vốn 50 điểm cơ sở trong quý 1/2023 và quý 2/2023. Trong báo cáo vừa công bố, HSBC cho biết trong khi lạm phát chính của năm đã tương đối thấp ở mức 3,2%, Việt Nam tiếp tục chứng kiến áp lực lạm phát mạnh lên.

Tháng 12 là tháng thứ ba liên tiếp lạm phát vượt mức trần 4% của Ngân hàng Nhà nước (NHNN) Việt Nam.

"Không chỉ lạm phát cơ bản tăng lên 5% so với cùng kỳ năm trước mà Việt Nam còn chứng kiến giá nguyên liệu thô tăng lên. Điều này có nghĩa là NHNN nhiều khả năng sẽ tiếp tục chu kỳ thắt chặt", HSBC cho biết.

Là ngân hàng trung ương cuối cùng ở ASEAN có động thái điều chỉnh, NHNN đã chủ động bắt kịp xu hướng chung, tăng lãi suất 200 điểm cơ sở trong năm 2022.

Trong khi HSBC kỳ vọng NHNN thắt chặt tiền tệ chậm lại khi Fed được dự báo sẽ giảm tốc và biến động ngoại tệ được xoa dịu, chu kỳ tăng lãi suất sẽ còn tiếp tục.

Khối phân tích dự báo NHNN sẽ nâng lãi suất tái cấp vốn 50 điểm cơ sở trong quý 1/2023 và quý 2/2023, nâng lãi suất tái cấp vốn lên 7% vào giữa năm 2023.

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
05-06-2023 06:42:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0696

-0.0014 (-0.13%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

EUR/USD

1.0696

-0.0014 (-0.13%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (3)

Sell (4)

GBP/USD

1.2428

-0.0029 (-0.24%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

USD/JPY

140.25

+0.26 (+0.19%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

AUD/USD

0.6600

-0.0018 (-0.27%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

USD/CAD

1.3430

+0.0006 (+0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

EUR/JPY

150.00

+0.07 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (2)

EUR/CHF

0.9731

-0.0001 (-0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

Gold Futures

1,964.75

-4.85 (-0.25%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Silver Futures

23.657

-0.090 (-0.38%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

Copper Futures

3.7123

-0.0187 (-0.50%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

73.41

+1.67 (+2.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Brent Oil Futures

78.05

+1.92 (+2.52%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Natural Gas Futures

2.213

+0.036 (+1.65%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

US Coffee C Futures

180.60

-2.45 (-1.34%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

4,323.52

+65.91 (+1.55%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

S&P 500

4,282.37

+61.35 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

DAX

16,051.23

+197.57 (+1.25%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

7,607.28

+117.01 (+1.56%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

Hang Seng

18,949.94

+733.03 (+4.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

US Small Cap 2000

1,830.91

+62.97 (+3.56%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

IBEX 35

9,317.30

+149.80 (+1.63%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

BASF SE NA O.N.

46.790

+1.940 (+4.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

Bayer AG NA

52.61

+0.71 (+1.37%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

210.15

+5.95 (+2.91%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Adidas AG

159.52

+8.78 (+5.82%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

Deutsche Lufthansa AG

9.303

+0.146 (+1.59%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

Siemens AG Class N

159.28

+2.60 (+1.66%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

9.862

+0.284 (+2.97%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

 EUR/USD1.0696Sell
 GBP/USD1.2428↑ Sell
 USD/JPY140.25↑ Buy
 AUD/USD0.6600↑ Sell
 USD/CAD1.3430↑ Buy
 EUR/JPY150.00Neutral
 EUR/CHF0.9731Neutral
 Gold1,964.75Buy
 Silver23.657↑ Sell
 Copper3.7123Neutral
 Crude Oil WTI73.41↑ Sell
 Brent Oil78.05↑ Buy
 Natural Gas2.213↑ Buy
 US Coffee C180.60↑ Sell
 Euro Stoxx 504,323.52↑ Buy
 S&P 5004,282.37↑ Sell
 DAX16,051.23↑ Sell
 FTSE 1007,607.28Sell
 Hang Seng18,949.94↑ Buy
 Small Cap 20001,830.91↑ Buy
 IBEX 359,317.30Buy
 BASF46.790↑ Sell
 Bayer52.61↑ Buy
 Allianz210.15Sell
 Adidas159.52Buy
 Lufthansa9.303Buy
 Siemens AG159.28↑ Buy
 Deutsche Bank AG9.862Sell
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,650/ 6,690
(6,650/ 6,690) # 1,061
SJC HCM6,635/ 6,705
(0/ 0) # 1,076
SJC Hanoi6,635/ 6,707
(0/ 0) # 1,078
SJC Danang6,635/ 6,707
(0/ 0) # 1,078
SJC Nhatrang6,635/ 6,707
(0/ 0) # 1,078
SJC Cantho6,635/ 6,707
(0/ 0) # 1,078
Cập nhật 05-06-2023 06:42:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,948.41+0.180.01%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V22.79023.240
RON 95-III22.01022.450
E5 RON 92-II20.87021.280
DO 0.05S17.94018.290
DO 0,001S-V18.80019.170
Dầu hỏa 2-K17.77018.120
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$73.45-7.08-0.09%
Brent$77.78-6.86-0.08%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.280,0023.650,00
EUR24.613,3825.991,59
GBP28.653,4729.875,26
JPY164,43174,07
KRW15,4818,86
Cập nhật lúc 06:39:06 05/06/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán