


Khối phân tích dự báo NHNN sẽ nâng lãi suất tái cấp vốn 50 điểm cơ sở trong quý 1/2023 và quý 2/2023. Trong báo cáo vừa công bố, HSBC cho biết trong khi lạm phát chính của năm đã tương đối thấp ở mức 3,2%, Việt Nam tiếp tục chứng kiến áp lực lạm phát mạnh lên.
Tháng 12 là tháng thứ ba liên tiếp lạm phát vượt mức trần 4% của Ngân hàng Nhà nước (NHNN) Việt Nam.
"Không chỉ lạm phát cơ bản tăng lên 5% so với cùng kỳ năm trước mà Việt Nam còn chứng kiến giá nguyên liệu thô tăng lên. Điều này có nghĩa là NHNN nhiều khả năng sẽ tiếp tục chu kỳ thắt chặt", HSBC cho biết.
Trong khi HSBC kỳ vọng NHNN thắt chặt tiền tệ chậm lại khi Fed được dự báo sẽ giảm tốc và biến động ngoại tệ được xoa dịu, chu kỳ tăng lãi suất sẽ còn tiếp tục.
Khối phân tích dự báo NHNN sẽ nâng lãi suất tái cấp vốn 50 điểm cơ sở trong quý 1/2023 và quý 2/2023, nâng lãi suất tái cấp vốn lên 7% vào giữa năm 2023.
EUR/USD
1.0696
-0.0014 (-0.13%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
EUR/USD
1.0696
-0.0014 (-0.13%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
GBP/USD
1.2428
-0.0029 (-0.24%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
USD/JPY
140.25
+0.26 (+0.19%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
AUD/USD
0.6600
-0.0018 (-0.27%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
USD/CAD
1.3430
+0.0006 (+0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/JPY
150.00
+0.07 (+0.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
EUR/CHF
0.9731
-0.0001 (-0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Gold Futures
1,964.75
-4.85 (-0.25%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Silver Futures
23.657
-0.090 (-0.38%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Copper Futures
3.7123
-0.0187 (-0.50%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
Crude Oil WTI Futures
73.41
+1.67 (+2.33%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Brent Oil Futures
78.05
+1.92 (+2.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Natural Gas Futures
2.213
+0.036 (+1.65%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
US Coffee C Futures
180.60
-2.45 (-1.34%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
Euro Stoxx 50
4,323.52
+65.91 (+1.55%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
S&P 500
4,282.37
+61.35 (+1.45%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
DAX
16,051.23
+197.57 (+1.25%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
FTSE 100
7,607.28
+117.01 (+1.56%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Hang Seng
18,949.94
+733.03 (+4.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
US Small Cap 2000
1,830.91
+62.97 (+3.56%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
IBEX 35
9,317.30
+149.80 (+1.63%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (4)
Sell (1)
BASF SE NA O.N.
46.790
+1.940 (+4.33%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Bayer AG NA
52.61
+0.71 (+1.37%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
210.15
+5.95 (+2.91%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Adidas AG
159.52
+8.78 (+5.82%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Deutsche Lufthansa AG
9.303
+0.146 (+1.59%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Siemens AG Class N
159.28
+2.60 (+1.66%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
Deutsche Bank AG
9.862
+0.284 (+2.97%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/USD | 1.0696 | Sell | |||
GBP/USD | 1.2428 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 140.25 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6600 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3430 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 150.00 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9731 | Neutral |
Gold | 1,964.75 | Buy | |||
Silver | 23.657 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.7123 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 73.41 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 78.05 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.213 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 180.60 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,323.52 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,282.37 | ↑ Sell | |||
DAX | 16,051.23 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,607.28 | Sell | |||
Hang Seng | 18,949.94 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,830.91 | ↑ Buy | |||
IBEX 35 | 9,317.30 | Buy |
BASF | 46.790 | ↑ Sell | |||
Bayer | 52.61 | ↑ Buy | |||
Allianz | 210.15 | Sell | |||
Adidas | 159.52 | Buy | |||
Lufthansa | 9.303 | Buy | |||
Siemens AG | 159.28 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 9.862 | Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,650/ 6,690 (6,650/ 6,690) # 1,061 |
SJC HCM | 6,635/ 6,705 (0/ 0) # 1,076 |
SJC Hanoi | 6,635/ 6,707 (0/ 0) # 1,078 |
SJC Danang | 6,635/ 6,707 (0/ 0) # 1,078 |
SJC Nhatrang | 6,635/ 6,707 (0/ 0) # 1,078 |
SJC Cantho | 6,635/ 6,707 (0/ 0) # 1,078 |
Cập nhật 05-06-2023 06:42:19 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,948.41 | +0.18 | 0.01% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 22.790 | 23.240 |
RON 95-III | 22.010 | 22.450 |
E5 RON 92-II | 20.870 | 21.280 |
DO 0.05S | 17.940 | 18.290 |
DO 0,001S-V | 18.800 | 19.170 |
Dầu hỏa 2-K | 17.770 | 18.120 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $73.45 | -7.08 | -0.09% |
Brent | $77.78 | -6.86 | -0.08% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.280,00 | 23.650,00 |
EUR | 24.613,38 | 25.991,59 |
GBP | 28.653,47 | 29.875,26 |
JPY | 164,43 | 174,07 |
KRW | 15,48 | 18,86 |
Cập nhật lúc 06:39:06 05/06/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |