net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Hợp đồng tương lai VN30 đạt kỷ lục trong tháng 5

AiVIF - Hợp đồng tương lai VN30 đạt kỷ lục trong tháng 5Theo Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX), thị trường chứng khoán phái sinh trong tháng 5/2022 tiếp tục có diễn biến...
Hợp đồng tương lai VN30 đạt kỷ lục trong tháng 5 Hợp đồng tương lai VN30 đạt kỷ lục trong tháng 5

AiVIF - Hợp đồng tương lai VN30 đạt kỷ lục trong tháng 5

Theo Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX), thị trường chứng khoán phái sinh trong tháng 5/2022 tiếp tục có diễn biến sôi động với khối lượng giao dịch tăng mạnh và đạt kỷ lục mới.

Hình 1: Tổng hợp giao dịch HĐTL chỉ số VN30 tháng 5/2022
Nguồn: HNX

Cụ thể, chỉ số VN30 tại phiên giao dịch cuối tháng 5/2022 giảm 5.98% so với tháng trước và đạt 1,332.59 điểm tại ngày 31/05/2022. Trong khi đó, sản phẩm hợp đồng tương lai VN30 có khối lượng giao dịch bình quân trong tháng đạt 317,695 hợp đồng/phiên, tăng 56.68% so tháng trước, tương ứng giá trị giao dịch (theo danh nghĩa hợp đồng) bình quân đạt 40,530 tỷ đồng, tăng 37.47%.

Theo HNX, đây là tháng có khối lượng giao dịch bình quân cao nhất từ trước tới nay. Tháng 5 cũng ghi nhận phiên giao dịch có khối lượng giao dịch hợp đồng VN30 kỷ lục từ khi khai trương thị trường với KLGD đạt 440,866 hợp đồng tại ngày 13/05/2022.

Nguồn: HNX

Khối lượng hợp đồng mở (OI) tại ngày cuối tháng 5/2022 đạt 31,756 hợp đồng, tăng 4.75% so tháng trước, trong đó mức OI cao nhất trong tháng 5/2022 đạt 39,549 hợp đồng vào ngày 16/05/2022.

Hình 2: Tổng hợp KLGD, OI HĐTL trái phiếu Chính phủ
Nguồn: HNX

Trong tháng 5, hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ (TPCP) kỳ hạn 10 năm và 5 năm đều có giao dịch trở lại sau thời gian dài, KLGD hợp đồng tương lai TPCP kỳ hạn 10 năm là 2,000 hợp đồng và kỳ hạn 5 năm là 22,102 hợp đồng, tổng giá trị giao dịch theo danh nghĩa đạt 41,430 tỷ đồng. Khối lượng OI hợp đồng tương lai TPCP tại thời điểm 31/05/2022 là 0 hợp đồng.

Hình 3: Sự tăng trưởng số lượng tài khoản trên TTCKPS
Nguồn: AiVIFFinance

Tỷ trọng giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài trong tháng 5/2022 giảm so với tháng 4/2022, chiếm 1.62% tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường. Số lượng tài khoản giao dịch phái sinh vẫn tiếp tục tăng. Tại thời điểm cuối tháng 5/2022, số lượng tài khoản giao dịch phái sinh đạt gần 1.01 triệu tài khoản, tăng 3.36% so với tháng trước.

Thực hiện chỉ đạo của UBCKNN tại công văn số 2828/UBCK-VP ngày 16/05/2022 về việc công bố dữ liệu giao dịch tự doanh, từ ngày 20/05/2022, HNX đã công bố thông tin về kết quả giao dịch tự doanh hàng ngày trên thị trường phái sinh.

Khang Di

Xem gần đây

Bitcoin ổn định hơn với kì vọng vào đà tăng trong dài hạn

Theo Yasin Ebrahim AiVIF.com – Bitcoin ổn định hơn vào thứ Hai sau một đợt giảm vào cuối tuần khi tâm lý rủi ro quay trở lại trong bối cảnh lo ngại về biến thể coronavirus...
06/12/2021

7% tổng cung Bitcoin đang được lưu trữ trong kho lạnh của chỉ một công ty

Nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ Bitcoin Xapo hiện nắm giữ khoảng 7% nguồn cung Bitcoin toàn thế giới trong kho của mình,...
09/05/2018

Chi tiết tử vi tuổi Dần năm 2019: Vận trình biến động, thích ứng nhanh với thay đổi, bứt phá nhờ trí lực và sự sáng tạo vô biên

Mấy ngày đầu năm ít tin tức, nên đăng chi tiết tử vi của 12 con Giáp, độc giả đọc chơi nha. Tử...
08/02/2019
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán