net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

Hôm nay, tuyên án cựu Bí thư Đồng Nai trong vụ AIC 'thông thầu'

04 Tháng Giêng 2023
Hôm nay, tuyên án cựu Bí thư Đồng Nai trong vụ AIC 'thông thầu' Hôm nay, tuyên án cựu Bí thư Đồng Nai trong vụ AIC 'thông thầu'

Vietstock - Hôm nay, tuyên án cựu Bí thư Đồng Nai trong vụ AIC 'thông thầu'

Sau 15 ngày xét xử và nghị án, sáng nay (4/1), TAND TP Hà Nội sẽ tuyên cựu Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai Trần Đình Thành trong vụ án “Vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng”, xảy ra tại Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai, Công ty AIC và các đơn vị liên quan.

Trước đó, khi nêu quan điểm luận tội, ông Thành cùng cựu Chủ tịch UBND tỉnh này là ông Đinh Quốc Thái bị Viện kiểm sát đề nghị các mức án từ 8 đến 11 năm tù về tội “Nhận hối lộ”.

Ông Trần Đình Thành (trái) và ông Đinh Quốc Thái

Bị cáo Nguyễn Thị Thanh Nhàn (Chủ tịch Công ty AIC, đang bỏ trốn), bị đề nghị tổng mức án 30 năm tù cho hai tội “Vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng” và “Đưa hối lộ”. Nhóm 33 bị cáo còn lại bị đề nghị từ 30 tháng tù treo đến 27 năm tù giam.

Quá trình xét xử, đại diện Công ty AIC cho biết, doanh nghiệp đồng ý bồi thường toàn bộ 152 tỷ đồng trong vụ án và mong HĐXX xem xét cho các bị cáo là nhân viên của AIC không phải bồi thường nữa.

Cáo trạng xác định, bà Nguyễn Thị Thanh Nhàn là người “đạo diễn” toàn bộ hoạt động để Công ty AIC trúng 16 gói thầu tại Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai, qua đó hưởng lợi hơn 140 tỷ đồng, gây thiệt hại cho Nhà nước 152 tỷ đồng.

Hoàng An

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
07-06-2023 06:26:44 (UTC+7)

EUR/USD

1.0694

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

EUR/USD

1.0694

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

GBP/USD

1.2424

0.0000 (0.00%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

USD/JPY

139.59

-0.05 (-0.03%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

AUD/USD

0.6674

+0.0003 (+0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

USD/CAD

1.3402

-0.0001 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

EUR/JPY

149.28

-0.04 (-0.03%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/CHF

0.9705

-0.0001 (-0.01%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

Gold Futures

1,979.95

-1.55 (-0.08%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (3)

Silver Futures

23.688

+0.018 (+0.08%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Copper Futures

3.7680

+0.0015 (+0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

71.77

+0.03 (+0.04%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Brent Oil Futures

76.12

-0.59 (-0.77%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

Natural Gas Futures

2.267

+0.008 (+0.35%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

US Coffee C Futures

184.08

+0.98 (+0.54%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

Euro Stoxx 50

4,295.22

+1.98 (+0.05%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

4,283.85

+10.06 (+0.24%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

DAX

15,992.44

+28.55 (+0.18%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

7,628.10

+28.11 (+0.37%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Hang Seng

19,099.28

-9.22 (-0.05%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

US Small Cap 2000

1,856.34

+49.63 (+2.75%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

IBEX 35

9,310.80

+21.70 (+0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

BASF SE NA O.N.

46.760

+0.225 (+0.48%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Bayer AG NA

52.28

+0.16 (+0.31%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Allianz SE VNA O.N.

210.50

+0.55 (+0.26%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Adidas AG

159.68

+1.38 (+0.87%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

9.141

+0.030 (+0.33%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

Siemens AG Class N

158.36

-0.16 (-0.10%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (7)

Sell (5)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

Deutsche Bank AG

9.784

+0.088 (+0.91%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

 EUR/USD1.0694Neutral
 GBP/USD1.2424↑ Sell
 USD/JPY139.59↑ Sell
 AUD/USD0.6674↑ Buy
 USD/CAD1.3402↑ Buy
 EUR/JPY149.28Neutral
 EUR/CHF0.9705Buy
 Gold1,979.95↑ Buy
 Silver23.688↑ Buy
 Copper3.7680↑ Buy
 Crude Oil WTI71.77↑ Buy
 Brent Oil76.12Sell
 Natural Gas2.267Sell
 US Coffee C184.08↑ Buy
 Euro Stoxx 504,295.22Sell
 S&P 5004,283.85Buy
 DAX15,992.44↑ Sell
 FTSE 1007,628.10↑ Sell
 Hang Seng19,099.28↑ Buy
 Small Cap 20001,856.34↑ Buy
 IBEX 359,310.80↑ Buy
 BASF46.760↑ Sell
 Bayer52.28↑ Buy
 Allianz210.50Sell
 Adidas159.68Neutral
 Lufthansa9.141↑ Buy
 Siemens AG158.36Neutral
 Deutsche Bank AG9.784Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank6,640/ 6,680
(0/ 0) # 1,084
SJC HCM6,640/ 6,700
(0/ 0) # 1,103
SJC Hanoi6,640/ 6,702
(0/ 0) # 1,105
SJC Danang6,640/ 6,702
(0/ 0) # 1,105
SJC Nhatrang6,640/ 6,702
(0/ 0) # 1,105
SJC Cantho6,640/ 6,702
(0/ 0) # 1,105
Cập nhật 07-06-2023 06:26:46
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$1,963.35+1.710.09%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V22.79023.240
RON 95-III22.01022.450
E5 RON 92-II20.87021.280
DO 0.05S17.94018.290
DO 0,001S-V18.80019.170
Dầu hỏa 2-K17.77018.120
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$71.84-0.2-0.00%
Brent$75.92-0.52-0.01%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD23.290,0023.660,00
EUR24.512,7325.885,30
GBP28.465,8729.679,67
JPY163,63173,22
KRW15,6419,05
Cập nhật lúc 06:21:01 07/06/2023
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán