net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Hoa Sen công bố lợi nhuận tăng đột biến hơn 600 tỷ/tháng

AiVIF.com -- CTCP Tập đoàn Hoa Sen (HM:HSG) vừa công bố ước tính kết quả kinh doanh tháng 5/2021 cho thấy sản lượng tiêu thụ đạt 223.273 tấn, doanh thu ước đạt 4.566 tỷ đồng,...
Hoa Sen công bố lợi nhuận tăng đột biến hơn 600 tỷ/tháng © Reuters.

AiVIF.com -- CTCP Tập đoàn Hoa Sen (HM:HSG) vừa công bố ước tính kết quả kinh doanh tháng 5/2021 cho thấy sản lượng tiêu thụ đạt 223.273 tấn, doanh thu ước đạt 4.566 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế khoảng 602 tỷ đồng.

Lũy kế 8 tháng đầu giai đoạn từ 1/10/2020 đến 31/5/2021, sản lượng bán hàng của Hoa Sen đạt gần 1,52 triệu tấn, doanh thu ước tính 29.062 tỷ đồng và lãi sau thuế 2.810 tỷ. Với kết quả này, Hoa Sen đã thực hiện được 84% kế hoạch sản lượng, 88% kế hoạch doanh thu và 187% mục tiêu lợi nhuận toàn niên độ 2020-2021.

Theo số liệu từ Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), trong 5 tháng đầu 2021, Hoa Sen bán ra xấp xỉ 776.000 tấn tôn mạ, dẫn đầu toàn thị trường với 37,2% thị phần. So với năm 2020, thị phần của Hoa Sen tăng 3,8 điểm phần trăm. Riêng sản lượng xuất khẩu 5 tháng qua là gần 512.000 tấn, chiếm 2/3 tổng sản lượng tiêu thụ. Sản phẩm ống thép, Hoa Sen bán ra 221.500 tấn trong 5 tháng, chiếm 20,3% thị phần, cải thiện đáng kể so với con số 16,8% trong năm 2020. Xuất khẩu chỉ chiếm 9% tổng tiêu thụ ống thép của Hoa Sen, thị trường miền Nam là chủ lực khi chiếm tới 46%.

Ngày 18/6 vừa qua, Hoa Sen đã phát hành gần 44,5 triệu cổ phiếu HSG để trả cổ tức tỷ lệ 10%. Vốn điều lệ sau khi trả cổ tức là 4.890 tỷ đồng.

Với kết quả tích cực kể trên, Chứng khoán Mirae Asset Việt Nam (MASVN) đã nâng dự phóng sản lượng bán hàng tôn mạ của Hoa Sen năm 2021 lên gần 1,54 triệu tấn, dự báo tiêu thụ ống thép gần 513.000 tấn, tăng trưởng lần lượt 35% và 24% so với năm trước.

Xem gần đây

Bitcoin đóng tuần dưới $42.000 khi Terra mua thêm 4.130 BTC

Bitcoin đã có mức đóng cửa hàng tuần thấp nhất của tháng cho đến nay vào ngày 10/4 sau một tuần thua lỗ đáng...
11/04/2022

Dollar weakens, yuan rises; China's COVID controls in focus

By Peter Nurse AiVIF.com - The U.S. dollar weakened in early European trade Tuesday and the Chinese yuan gained on hopes the Chinese government was set to ease its tight...
29/11/2022

VGT - Triển vọng ngành tốt nhưng giá cổ phiếu chưa hấp dẫn

AiVIF - VGT (HN:VGT) - Triển vọng ngành tốt nhưng giá cổ phiếu chưa hấp dẫnTập đoàn Dệt May Việt Nam (UPCoM: VGT) là doanh nghiệp lớn nhất trong ngành với hệ thống phân phối...
29/06/2021

Powell Says Inflation From Reopening Larger Than Expected

(Bloomberg) -- Federal Reserve Chair Jerome Powell said the price increases seen in the economy recently are bigger than expected but reiterated that they will likely wane.“A...
23/06/2021

Giá vàng hôm nay 11.7.2021: Tăng thêm 300.000 đồng trong tuần

AiVIF - Giá vàng hôm nay 11.7.2021: Tăng thêm 300.000 đồng trong tuầnGiá vàng sáng 11.7 chốt tuần tiếp tục tăng bất chấp sự lạc quan về phục hồi kinh tế. ...
12/07/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán