net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

HIỆU SUẤT NGUỒN LÀ GÌ? Chuẩn 80 Plus là gì?

Nguồn máy tính như là trái tim trung tâm của máy tính vậy, khi nguồn mạnh và ổn định thì máy tính mới chạy...
CoinExtra Sàn giao dịch bằng VND
HIỆU SUẤT NGUỒN LÀ GÌ? Chuẩn 80 Plus là gì?
4.8 / 344 votes

Nguồn máy tính như là trái tim trung tâm của máy tính vậy, khi nguồn mạnh và ổn định thì máy tính mới chạy ổn định được. Với anh em mining, việc chọn nguồn tốt là điều rất quan trọng, sẽ giúp máy đào chạy ổn định hơn và có thể là tiết kiệm điện và tài chính hơn

HIỆU SUẤT NGUỒN LÀ GÌ? Chuẩn 80 Plus là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Thông thường, bạn có thể xem trên nguồn để biết mình đang mua và sử dụng loại nguồn nào, khi mua nguồn thì các bạn chỉ quan tâm nó công suất bao nhiêu W và giá thành bao nhiêu tiền. Còn 1 vấn đề nhỏ mà không nhỏ là hiệu suất nguồn – chuẩn 80plus. (có thể xem thêm thông tin trên wiki : https://goo.gl/0jZ54

hiệu suất nguồn là gì? nguồn 80 plus là gì
hiệu suất nguồn là gì? nguồn 80 plus là gì

Hiệu suất cao chỉ có ý nghĩa khi hệ thống tiêu thụ nhiều điện

Đối với PSU, giá trị “hiệu suất” là thương của công suất tiêu thụ điện HIỆU DỤNG (max của nó là số ghi trên cái nguồn-là mức cấp tối đa của cái nguồn) mà ta thu được trên(chia) công suất tiêu thục điện THỰC TẾ (đo bên ngoài bằng đồng hồ). Ví dụ, nếu cả con trâu của ta tiêu tốn 1000W điện (cho bộ card+main+CPU), nhưng bộ nguồn chỉ có hiệu suất 80%, tiền điện bạn phải trả sẽ được tính theo mức tiêu thụ 1000/80%, ~ 1250W.

Công suất điện HIỆU DỤNG lại được xác định bằng tổng năng lượng điện nó phải cấp cho các thành phần trong máy. Phần chênh lệch, hay phần năng lượng lãng phí (20%,10% hoặc 6% năng lượng còn lại) giữa 2 mức công suất sẽ bị chuyển thành nhiệt

Hiệu suất cao nhất đạt được khi nguồn gánh khoảng 50% tải

Hiệu suất càng cao chạy càng lâu thì số tiền điện tiết kiệm được có thể lớn hơn số tiền chênh lệch giữa 2 loại nguồn cùng công suất nhưng khác hiệu suất. Ví dụ có 2 cái nguồn 1000W hiệu suất là 80plus thường(0.8 ở 100% tải) giá 2tr và hiệu suất Gold (0.87 ở 100% tải) giá 3tr thì chênh lệch hiệu suất là 7%=> nếu bạn chạy 1 năm thì số tiền điện giảm 7% đó sẽ >1tr tiền tiết kiệm khi mua nguồn (7% x 12th x 1.8tr/tháng = 1.5tr)

hiệu suất nguồn là gì? nguồn 80 plus là gì
hiệu suất nguồn là gì? nguồn 80 plus là gì
hiệu suất nguồn là gì? nguồn 80 plus là gì
hiệu suất nguồn là gì? nguồn 80 plus là gì

Đó là lý do nguồn có thương hiệu thì hiệu suất Gold-Platinum giá cực cao (tham khảo giá PSU CORSAIR. Nguồn Tàu “lạ” thì toàn ghi 1800W+90Plus mà giá chỉ 1.x tr thì mình nghĩ độ tin cậy hiệu suất không cao. (Mình không đả kích nguồn Tàu giá rẻ vì đó là một cứu cánh của miner để chữa cháy lúc viêm túi mà cháy nguồn)

Nguồn server thì hiệu suất khác cao (gold) và giá tiền lại rẻ, khuyết điểm là rất ồn, không thể để trong nhà mà ngủ được

Túm lại:

-Hiệu suất là tỷ số ĐIÊN CUNG CẤP đầu ra/ SỐ ĐO ĐỒNG HỒ (đầu vào)

-Nguồn ghi 1000W thì là công suất thực dụng (đầu ra) có thể cấp max 1000W chứ không phải chịu được chỉ 1000W ở đồng hồ (một số b k hiểu sợ cháy nguồn do quá tải khi dùng bài test nguồn của mình). Nếu nguồn cấp đủ 1000W đầu ra (công suất hiệu dụng) thì sẽ chịu được 1000W/0.8~1250W (công suất thực tế). Còn nó chịu không nổi thì nó yếu, nó ghi công suất trên tem cho vui, nên bỏ qua miễn bàn (nếu cái nguồn cấp được 1000W thì test 1.15V vô tư).

-Modder mod trâu thì chỉ nên so cái điện thế VDDC hạ được tới bao nhiêu (<0.9 là good), còn cái đồng hồ đo cũng không phản ảnh được trình độ mod vì hao ít hay nhiều còn do cái hiệu suất 80plus

Trước đó, Blogtienao đã ra mắt chuyên mục “Lỗi Thường Gặp” , đây là nơi chia sẻ kiến thức dành cho những người mới tập tành tìm hiểu về các loại trâu cày, máy đào tiền ảo chuyên dụng. Chuyên mục này sẽ giúp cho cả người mới và cả những người có kinh nghiệm có thêm trình độ, kiến thức để xử lý những vấn đề mà trâu cày, máy đào asic,… hay gặp. Rất mong sự ủng hộ của anh em miners. Nếu có bài viết kinh nghiệm nào hay, xin vui lòng gửi đến email [email protected]

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Sử dụng Coupon này để tiết kiệm 10% phí giao dịch trong suốt 6 tháng. Đăng ký chỉ cần email.
BitMEX khối lượng giao dịch lớn nhất thế giới, margin 20x, 50x, 100x. An toàn, 100% ví lạnh

Xem gần đây

Dầu phiên Mỹ giảm trước cuộc họp của Fed; Dữ liệu tồn trữ dầu thô được chú ý

Theo Barani Krishnan AiVIF.com – Giá dầu giảm một ngày trước khi có quyết định về lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang, có khả năng mang lại một đợt tăng lãi suất đáng kể lần thứ...
21/09/2022

Giá dầu giảm xuống dưới 90$ do lãi suất tăng tác động lên nhu cầu

Theo Ambar Warrick  AiVIF.com-- Giá dầu kéo dài mức giảm vào thứ Năm sau khi Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đưa ra quan điểm diều hâu hơn dự kiến, làm dấy lên lo ngại rằng lãi...
22/09/2022

KDH mất 50% thị giá, Chủ tịch Nhà Khang Điền muốn gom 10 triệu đơn vị

Tạm chiếu theo thị giá hiện tại của cổ phiếu Nhà Khang Điền (HM:KDH), ước tính thương vụ có giá trị khoảng 217 tỷ đồng. Bà Mai Trần Thanh Trang, Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Kinh...
26/10/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán