



Bài cập nhật
Vietstock - Hé lộ danh sách nhân sự dự kiến bổ sung vào HĐQT Eximbank (HM:EIB) nhiệm kỳ VII
Danh sách nhân sự dự kiến nhân sự bầu bổ sung vào HĐQT Eximbank nhiệm kỳ VII (2020 – 2025) được chấp thuận theo Công văn số 254/NHNN-TTGSNH ngày 14/01/2023 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam gồm 3 thành viên.
Bà Lê Thị Mai Loan (sinh năm 1982) – hiện đang là thành viên HĐQT CTCP Chứng khoán Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín. Trước đó, bà Loan từng kinh qua các vị trí Phó Chánh Văn phòng HĐQT Phóa Ban nguồn vốn SBS (HN:SBS), thành viên BKS CTCO Bamboo Capital, Phó Chủ tịch thường trực HĐQT BCG Land…
Ông Phạm Quang Dũng (sinh năm 1982) – hiện đang là Tổng Giám đốc Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Phú Mỹ. Ông Dũng từng giữ các vị trí quan trọng tại Techcombank (HM:TCB) trước đó, Phó Giám đốc khối Doanh nghiệp lớn tại SeaBank…
Ông Trần Anh Thắng (sinh năm 1984) – hiện đang là Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Du lịch Hà Nội Non Nước. Ông Thắng từng giữ vị trí tại các công ty CTCP Chứng Khoán Nhất Việt, Chủ Tịch HĐQT CTCK Nhất Việt, Chủ tịch HĐQT CTCP Quản ký Quỹ Amber.
Trước đó, Eximbank dự kiến sẽ tổ chức ĐHĐCĐ bất thường vào ngày 16/01 nhằm bầu bổ sung nhân sự vào HĐQT. Nhân sự bổ sung nhằm thay cho 2 thành viên HĐQT có liên quan đến Thành Công Group có đơn từ nhiệm với lý do cá nhân là bà Lê Hồng Anh và ông Đào Phong Trúc Đại - thành viên HĐQT vừa được bầu trong cuộc họp ngày 15/02/2022.
Ngay sau đó, ngày 06/01, thành viên BKS (không chuyên trách) là ông Trịnh Bảo Quốc cũng xin từ nhiệm với lý do cá nhân.
Hàn Đông
EUR/USD
1.0502
+0.0037 (+0.35%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
EUR/USD
1.0502
+0.0037 (+0.35%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
GBP/USD
1.2124
+0.0049 (+0.41%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
USD/JPY
149.12
+0.10 (+0.07%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
AUD/USD
0.6318
+0.0017 (+0.27%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
USD/CAD
1.3708
0.0001 (0.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
EUR/JPY
156.64
+0.67 (+0.43%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
EUR/CHF
0.9651
+0.0011 (+0.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Gold Futures
1,837.05
-4.45 (-0.24%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Silver Futures
21.258
-0.119 (-0.56%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
Copper Futures
3.6063
-0.0147 (-0.41%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Crude Oil WTI Futures
87.63
-1.60 (-1.79%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Brent Oil Futures
89.33
-1.59 (-1.75%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (5)
Sell (5)
Natural Gas Futures
2.963
+0.014 (+0.47%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
US Coffee C Futures
147.78
-0.97 (-0.65%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Euro Stoxx 50
4,108.35
+12.76 (+0.31%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
S&P 500
4,229.45
-58.94 (-1.37%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
DAX
15,107.05
+21.84 (+0.14%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
FTSE 100
7,474.54
+4.38 (+0.06%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Hang Seng
17,186.00
-90.00 (-0.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
US Small Cap 2000
1,724.80
-32.02 (-1.82%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
IBEX 35
9,167.20
+1.70 (+0.02%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
BASF SE NA O.N.
42.340
+0.580 (+1.39%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
Bayer AG NA
44.17
+0.29 (+0.66%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Allianz SE VNA O.N.
220.71
-0.24 (-0.11%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Adidas AG
160.79
+0.07 (+0.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
7.138
-0.109 (-1.50%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Siemens AG Class N
133.96
+0.86 (+0.65%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Deutsche Bank AG
9.865
-0.066 (-0.66%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
EUR/USD | 1.0502 | Neutral | |||
GBP/USD | 1.2124 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 149.12 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6318 | Sell | |||
USD/CAD | 1.3708 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 156.64 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9651 | ↑ Buy |
Gold | 1,837.05 | ↑ Sell | |||
Silver | 21.258 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.6063 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 87.63 | Buy | |||
Brent Oil | 89.33 | Neutral | |||
Natural Gas | 2.963 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 147.78 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,108.35 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,229.45 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,107.05 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,474.54 | Neutral | |||
Hang Seng | 17,186.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,724.80 | Neutral | |||
IBEX 35 | 9,167.20 | Neutral |
BASF | 42.340 | ↑ Sell | |||
Bayer | 44.17 | ↑ Buy | |||
Allianz | 220.71 | ↑ Sell | |||
Adidas | 160.79 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 7.138 | Sell | |||
Siemens AG | 133.96 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 9.865 | Neutral |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,820![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
Cập nhật 04-10-2023 17:46:41 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,822.45 | -1.23 | -0.07% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.370 | 25.870 |
RON 95-III | 24.840 | 25.330 |
E5 RON 92-II | 23.500 | 23.970 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $86.64 | +4.63 | 0.06% |
Brent | $88.91 | +3.25 | 0.04% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.210,00 | 24.580,00 |
EUR | 24.873,21 | 26.238,71 |
GBP | 28.676,26 | 29.897,08 |
JPY | 158,99 | 168,29 |
KRW | 15,49 | 18,87 |
Cập nhật lúc 17:44:30 04/10/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |