net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

HAX dự kiến trả cổ tức bằng cổ phiếu tỷ lệ 15%, tiền mặt tỷ lệ 5%

Theo Dong Hai AiVIF.com – Tại ĐHĐCĐ năm 2022, CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (HM:HAX) đã trình cổ đông phương án trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu với tỷ lệ 15% và bằng tiền mặt...
HAX dự kiến trả cổ tức bằng cổ phiếu tỷ lệ 15%, tiền mặt tỷ lệ 5% © Reuters

Theo Dong Hai

AiVIF.com – Tại ĐHĐCĐ năm 2022, CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (HM:HAX) đã trình cổ đông phương án trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu với tỷ lệ 15% và bằng tiền mặt với tỷ lệ 5%. Số tiền HAX phải chi ra để trả cổ tức tiền mặt là 24,7 tỷ đồng. Tổng số lượng cổ phiếu sẽ phát hành để trả cổ tức là trên 7,4 triệu cổ phiếu. Thời gian thực hiện dự kiến là trong năm nay sau khi được ĐHĐCĐ thông qua và UBCKNN chấp thuận.

Bên cạnh đó, công ty muốn trình ĐHĐCĐ phương án chào bán cổ phiếu cho các cổ đông hiện hữu nhằm tăng vốn để mở thêm các đại lý kinh doanh Mercedes-Benz. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành là trên 49,5 triệu cổ phiếu, tỷ lệ thực hiện quyền là 1:1. Giá chào bán là 12.000 đồng/cp, bằng 31% giá cổ phiếu HAX chốt phiên 30/3 và thấp hơn 12% so với giá trị sổ sách hết năm 2021 là 13.690 đồng/cp. Dự kiến số tiền thu được là 594,2 tỷ đồng. Số lượng cổ phiếu phát hành cho các cổ đông hiện hữu không bị giới hạn chuyển nhượng.

Haxaco cũng lên kế hoạch phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động. Trong đó, doanh nghiệp sẽ phát hành 800.000 cổ phiếu thưởng cho người lao động và phát hành 1,6 triệu cổ phiếu ESOP với giá 10.000 đồng/cp. Tổng 2,4 triệu cổ phiếu này bị hạn chế chuyển nhượng trong vòng một năm kể từ ngày kết thúc đợt phát hành. Thời gian thực hiện dự kiến là trong năm 2022.

Trong ĐHĐCĐ, Haxaco cũng đưa ra dự kiến tổng lợi nhuận trước thuế của công ty mẹ năm 2022 là 212 tỷ đồng, tăng 3,9% so với năm 2021.

Xem gần đây

Ethereum: Vấn đề vẫn chưa được giải quyết mặc dù các rollup giảm phí >90%

Hệ sinh thái Ethereum không bao giờ thiếu các tin tức nóng hổi. Cho dù đó là một bộ sưu tập NFT mới hay...
18/11/2021

Khối lượng hàng ngày đạt mức cao mới trong năm 2019, toàn thị trường cùng ‘bull run’.

Sau những ngày nhàm chán, thị trường cuối cùng cũng đã di chuyển trở lại vào hôm nay. Một ‘giải đua bò’ bắt đầu...
18/02/2019

Sau đấu giá đất Thủ Thiêm, đề xuất thêm quy định đấu giá quyền sử dụng đất

AiVIF - Sau đấu giá đất Thủ Thiêm, đề xuất thêm quy định đấu giá quyền sử dụng đấtBộ TN-MT đề xuất bổ sung quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu...
30/03/2022

Apple stock drops 3% on report demand is weakening

By Senad Karaahmetovic Shares of Apple (NASDAQ:AAPL) are down more than 3% in Tuesday trading after Nikkei Assia reported that the Cupertino-tech titan notified suppliers that it...
03/01/2023

Đồng Đô la tăng giá, GDP Trung Quốc tăng chậm lại trong khi CPI New Zealand ở mức cao

Theo Gina Lee AiVIF.com – Đồng Đô la đã tăng vào sáng thứ Hai ở châu Á. Dữ liệu lạm phát cao hơn dự kiến từ New Zealand...
18/10/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán