net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Happy Birthday Bitcoin!!! Đồng tiền điện tử số 1 thế giới bước sang tuổi thứ 9 trong ngày hôm nay 31/10

Bản quyền bài viết thuộc về Coin68 – Trang tin tức tiền điện tử mỗi ngày Ngày thứ Ba (31/10) đánh dấu một sự kiện...
Happy Birthday Bitcoin!!! Đồng tiền điện tử số 1 thế giới bước sang tuổi thứ 9 trong ngày hôm nay 31/10
4.8 / 176 votes
Bản quyền bài viết thuộc về Coin68 – Trang tin tức tiền điện tử mỗi ngày

Ngày thứ Ba (31/10) đánh dấu một sự kiện cực kì quan trọng đối với lịch sử hình thành và phát triển của đồng tiền Bitcoin – đó chính là kỉ niệm 9 năm ngày Satoshi Nakamoto lần đâu công bố về phát minh có tên là “Hệ thống tiền mặt điện tử peer-to-peer” Bitcoin.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Sách trắng của Bitcoin, hiện vẫn có thể được tiếp cận thông qua trang web Bitcoin.org như hồi năm 2008, cung cấp cho chúng ta một cái nhìn hết sức đặc biệt về ý tưởng mà rốt cuộc tính đến tháng 10/2017 đã đạt đến giá trị hơn 100 tỉ USD. Bài giới thiệu nổi tiếng của Bitcoin bắt đầu với dòng bất hủ sau:

“Một phiên bản tiền điện tử hoàn toàn ngang hàng (peer-to-peer) sẽ cho phép thanh toán online được thực hiện trực tiếp giữa người này với người khác mà không cần phải thông qua một thể chế tài chính trung gian nào hết.
Chữ ký điện tử cung cấp phần nào giải pháp, nhưng mọi ưu điểm chính đều sẽ mất đi nếu vẫn còn đó một bên thứ ba để tránh lặp lại giao dịch. Chúng tôi đề xuất giải pháp cho vấn đề bên thứ ba này thông qua việc sử dụng một mạng lưới ngang hàng.”

Mạng lưới ấy chính là cái giờ đây được đến 3 triệu người dùng sử dụng mỗi ngày, và con số này được dự báo là sẽ còn tăng lên thành 200 triệu chỉ trong 7 năm tới.

There are currently 3 million daily users of #Cryptocurrencies, by 2024 this number is expected to exceed 200 million. #Cryptocurrency$BTCpic.twitter.com/VpqKHQ034Y

— Blockchainlife (@Blockchainlife) October 29, 2017

Dịp sinh nhật năm nay còn trở nên đặc biệt hơn gấp bội khi Bitcoin trong thời gian qua liên tiếp lập nên nhiều kỉ lục cao nhất mọi thời đại mới mà không phải trải qua bất kì đợt chỉnh giá đáng kể nào.

Thời điểm 31/10 năm nay còn là một mốc quan trọng vì nhiều lí do khác, đương cử như là việc đây chính là hạn chót để các sàn tiền điện tử nội địa của Trung Quốc phải dừng cung cấp mọi dịch vụ giao dịch với tiền mặt.

Vì phần lớn các nhà đầu tư Trung Quốc đã di tản sang những nơi thay thế, tâm lý chung cả trong lẫn ngoài ngành công nghiệp trị giá tỉ đô mang tên tiền thuật toán đều lạc quan rằng Bitcoin sẽ tiếp tục trường tồn, phát triển và sẽ ngày càng lớn mạnh dù phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các bản copy như Bitcoin Cash, Bitcoin Gold, Bitcoin Silver và SegWit2x.

My picks for the coming altcoin season: Bitcoin Rhodium, Bitcoin Stainless Steel, OneCoin, Monero Gold, PayCoin.

— Riccardo Spagni (@fluffypony) October 30, 2017

“Lựa chọn gói altcoin đầu tư năm tới của tôi: Bitcoin Rhodi, Bitcoin ‘Thép không gỉ’, OneCoin, Monero Gold và Paycoin.” – nhà đầu tư Riccardo Spagni nói đùa trước thực trạng liên tục xuất hiện thêm nhiều đợt fork Bitcoin lấy tên các loại kim loại quý.

Theo CoinTelegraph

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán