net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Hà Nội dự kiến cần 437.000 tỉ đồng để xây nhà ở

AiVIF - Hà Nội dự kiến cần 437.000 tỉ đồng để xây nhà ởTheo kế hoạch mới được phê duyệt của UBND TP.Hà Nội, giai đoạn 2021 - 2025 Hà Nội sẽ cần 437.000 tỉ đồng để xây khoảng...
Hà Nội dự kiến cần 437.000 tỉ đồng để xây nhà ở Hà Nội dự kiến cần 437.000 tỉ đồng để xây nhà ở

AiVIF - Hà Nội dự kiến cần 437.000 tỉ đồng để xây nhà ở

Theo kế hoạch mới được phê duyệt của UBND TP.Hà Nội, giai đoạn 2021 - 2025 Hà Nội sẽ cần 437.000 tỉ đồng để xây khoảng 44 triệu m2 nhà ở trên địa bàn.

UBND TP.Hà Nội vừa ban hành Quyết định phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025. Theo đó, tỷ lệ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội dạng chung cư là 90% và 10% là nhà ở riêng lẻ. Tỷ lệ diện tích sàn nhà ở để cho thuê trong các dự án xây dựng nhà ở xã hội phải đạt tối thiểu 30% tổng diện tích sàn của dự án.

TP.Hà Nội đã phê duyệt kế hoạch xây dựng 44 triệu m2 nhà ở, tổng nguồn vốn dự kiến là 437.000 tỉ đồng. Lê Quân

TP.Hà Nội cũng xác định cụ thể diện tích sàn nhà ở của các phân khúc hàng năm giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn thành phố. Cụ thể, năm 2021 phát triển tổng cộng hơn 5,2 triệu m2 sàn nhà ở. Trong đó, có 88.000 m2 sàn nhà ở xã hội, 106.000 m2 sàn nhà tái định cư, 573.000 m2 sàn nhà ở thương mại và khoảng 4,5 triệu m2 nhà ở riêng lẻ.

Trong năm 2022, phát triển hơn 8,4 triệu m2 sàn nhà ở, trong đó 241.000 m2 sàn nhà ở xã hội, 152.000 m2 sàn nhà ở tái định cư, hơn 3,5 triệu m2 sàn nhà ở thương mại và khoảng 4,5 triệu m2 sàn nhà ở riêng lẻ.

Năm 2023, phát triển khoảng 9,5 triệu m2 sàn nhà ở, trong đó 192.000 m2 sàn nhà ở xã hội 88.000 m2 sàn nhà ở tái định cư, hơn 4,7 triệu m2 sàn nhà ở thương mại và khoảng 4,5 triệu m2 sàn nhà ở riêng lẻ.

Năm 2024, phát triển hơn 9,6 triệu m2 sàn nhà ở, trong đó có 239.000 m2 sàn nhà ở xã hội, 92.000 m2 sàn nhà ở tái định cư, hơn 4,8 triệu m2 sàn nhà ở thương mại và khoảng 4,5 triệu m2 sàn nhà ở riêng lẻ.

Năm 2025, phát triển hơn 11,1 triệu m2 sàn nhà ở, trong đó có 409.000 m2 sàn nhà ở xã hội, 122.000 m2 sàn nhà ở tái định cư, gần 6 triệu m2 sàn nhà ở thương mại và khoảng 4,5 triệu m2 sàn nhà ở riêng lẻ.

UBND TP.Hà Nội đặt chỉ tiêu tổng diện tích sàn nhà ở phát triển giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 44 triệu m2; diện tích nhà ở bình quân đầu người toàn thành phố đạt 29,5m2 sàn/người. Dự kiến nhu cầu vốn là khoảng 437.000 tỉ đồng. Trong đó, vốn ngân sách là khoảng hơn 5.800 tỉ đồng xây dựng nhà ở tái định cư, phát triển nhà ở xã hội và phục vụ công tác cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư cũ.

Bên cạnh đó, nguồn kinh phí chi thường xuyên ngân sách thành phố có khoảng hơn 550 tỉ đồng và chi phí thực hiện nhiệm vụ khoa học, công nghệ sử dụng vốn ngân sách thành phố khoảng 1,3 tỉ đồng.

UBND TP.Hà Nội cũng huy động nguồn vốn xã hội hóa để thực hiện đầu tư, xây dựng nhà ở thương mại, cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ, nhà ở tái định cư...

Lê Quân

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán