net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Hà Nam chấp thuận chủ trương đầu tư khu đô thị gần 10.000 tỷ đồng

AiVIF - Hà Nam chấp thuận chủ trương đầu tư khu đô thị gần 10.000 tỷ đồngDự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Thời đại và Đổi mới sáng tạo tại TP Phủ Lý (Hà Nam) có quy mô khoảng...
Hà Nam chấp thuận chủ trương đầu tư khu đô thị gần 10.000 tỷ đồng Hà Nam chấp thuận chủ trương đầu tư khu đô thị gần 10.000 tỷ đồng

AiVIF - Hà Nam chấp thuận chủ trương đầu tư khu đô thị gần 10.000 tỷ đồng

Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Thời đại và Đổi mới sáng tạo tại TP Phủ Lý (Hà Nam) có quy mô khoảng 203ha, vốn đầu tư hơn 9.625 tỷ đồng.

UBND tỉnh Hà Nam vừa có Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Thời đại và Đổi mới sáng tạo tại xã Tiên Tân, Tiên Hiệp và phường Lam Hạ, Quang Trung, TP Phủ Lý.

Theo đó, diện tích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Thời đại và Đổi mới sáng tạo khoảng 202,88ha. Trong đó, đầu tư xây dựng toàn bộ các căn nhà tại các lô đất ở mới theo quy hoạch với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 40,51ha, mật độ xây dựng 60-90%, tầng cao xây dựng 3-5 tầng.

Đầu tư nhà ở xã hội theo quy hoạch với diện tích sử dụng đất khoảng 7,9ha, mật độ xây dựng 60-90%, tầng cao xây dựng từ 3-9 tầng.

Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Thời đại và Đổi mới sáng tạo tại TP Phủ Lý (Hà Nam) có quy mô khoảng 203ha, vốn đầu tư hơn 9.625 tỷ đồng. Ảnh minh họa.

Đất tái định cư diện tích khoảng 1,37ha, sau khi hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng, đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch nhà đầu tư bàn giao cho cơ quan nhà nước quản lý để bố trí tái định cư theo quy định.

Đất hỗn hợp có chức năng ở (chung cư) kết hợp thương mại dịch vụ diện tích khoảng 10,6ha, chiều cao từ 06-09 tầng, mật độ xây dựng 40-60%.

Đất hỗn hợp không có chức năng ở (là công trình thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn,…) diện tích khoảng 33,6ha, tầng cao từ 06-09 tầng và 10-20 tầng, mật độ xây dựng 40-60%.

Tổng vốn đầu tư dự kiến 9.625 tỷ đồng. Trong đó, sơ bộ chi phí thực hiện dự án 9.135,57 tỷ đồng, sơ bộ chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư 489,9 tỷ đồng.

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm kể từ ngày nhà đầu tư được giao đất, quyết định cho thuê đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất của cấp có thẩm quyền.

Dự kiến dự án sẽ được thực hiện từ năm 2022-2028, tỉnh Hà Nam sẽ lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đấu thầu.

Lâm Vỹ

Xem gần đây

Phố Wall mở cửa thấp hơn khi BOJ thắt chặt chính sách một lần nữa

Theo Geoffrey Smith AiVIF.com -- Thị trường chứng khoán Hoa Kỳ đã mở cửa trái chiều vào thứ Ba sau một động thái bất ngờ của Ngân hàng Nhật Bản khi cho lãi suất thị trường...
20/12/2022

Giảm 7,5% chỉ trong vài phút, đây đã là điều tồi tệ nhất với Bitcoin?

Cách đây vài giờ, thị trường Bitcoin tiếp tục lao dốc mạnh khi không thể giữ vững được ngưỡng 6.700 USD. Hệ quả là...
29/03/2020

Đề xuất Thủ tướng cho phép thí điểm xây dựng chính sách về tiền ảo

Bộ Tư pháp đã đề nghị Chính phủ ưu tiên xây dựng chính sách, pháp luật thí điểm để xử lý các vấn đề...
02/04/2020

Nhà đầu tư Nhật Bản đổ xô đi bắt đáy Bitcoin sau ngày thứ 6 đẫm máu

Số lượng các nhà đầu tư nhỏ lẻ đăng ký tài khoản tại sàn giao dịch Nhật Bản bitbank tăng 40% trong tuần này...
27/03/2020

Cổ phiếu IBC giảm sàn 20 phiên liên tiếp, VN-Index rời mốc 1.025 điểm

VN-Index giảm sâu từ đầu phiên chiều và duy trì sắc đỏ trong cả phiên giao dịch. Dù ghi nhận lực bán mạnh tại một số cổ phiếu trong phiên ATC song may mắn là chỉ số vẫn giữ được...
20/12/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán