net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giới thiệu sự kiện chào bán token Elrond (ERD) trên Binance Launchpad

Đến hẹn lại lên, không phải nói quá khi Binance Launchpad luôn là sự kiện hàng tháng được các nhà đầu tư trông đợi...
Giới thiệu sự kiện chào bán token Elrond (ERD) trên Binance Launchpad
4.8 / 33 votes

Đến hẹn lại lên, không phải nói quá khi Binance Launchpad luôn là sự kiện hàng tháng được các nhà đầu tư trông đợi nhất bởi lý do duy nhất là XXX tài khoản. Hôm qua, họ đã chính thức xác nhận lần ra mắt IEO trong tháng này : token Elrond (ERD), thông tin chi tiết ở bên dưới, trước khi đi vào chi tiết, anh chị nào chưa có tài khoản thì hãy đăng ký tại đây.

Elrond (ERD) là gì
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Xin chào các Binancians,

Binance vui mừng thông báo dự án tiếp theo trên Binance LaunchpadElrond (ERD). Sự kiện chào bán token Elrond sẽ diễn ra theo dạng quay xổ số, với sao lưu số dư BNB trong tài khoản người dùng bắt đầu từ 7:00 sáng ngày 22/06/2019

Chúng tôi đã có một thay đổi trong luật quay số cho sự kiện chào bán lần này:

Hãy đảm bảo rằng bạn theo sát các mốc thời gian dưới đây cẩn thận nếu bạn muốn tham gia sự kiện mua token lần này.

Chi tiết chào bán Token:

Thời gian quay số :

Cách tính trung bình số BNB nắm giữ

Một ví dụ về cách tính trung bình số BNB nắm giữ cho mỗi người dùng ở dưới đây:

Thời gian sao chụpSố BNB nắm giữ lúc 7:00 sáng mỗi ngày (thời gian sao lưu)
Sao chụp 1100 BNB
Sao chụp 2100 BNB
Sao chụp 3100 BNB
Sao chụp 4100 BNB
Sao chụp 550 BNB
Sao chụp 650 BNB
Sao chụp 750 BNB
Sao chụp 850 BNB
Sao chụp 950 BNB
Trung bình số BNB(100 + 100 + 100 + 100 + 50 + 50 + 50+50+50) / 9 = 72.2 BNB
Tổng số vé hợp lệ1 Vé

Hạn mức vé số

Người dùng có thể nhận được tối đa 5 vé dựa trên trung bình số lượng BNB nắm giữ mỗi ngày trong vòng 9 ngày (gọi là X như bên dưới) cho đến ngày quay số. Ví dụ, 50 ≤ X < 200 nghĩa là số BNB trung bình trong tài khoản của bạn trong suốt 9 ngày được giữ ở mức bằng hoặc trên 50 BNB nhưng không vượt quá 200 BNB.

Số BNB trung bình 9 ngày (X)Số lượng vé
50 ≤ X < 2001
200 ≤ X < 3002
300 ≤ X < 4003
400 ≤ X < 5004
X ≥ 5005

Để tìm hiểu thêm về dự án Elrond (ERD) , sẽ phát hành bản dịch nghiên cứu chuyên sâu sau. Hãy luôn theo dõi chuyên mục đầu tư của nhé.

Elrond Project Links:

Chú ý: Người dùng cần hoàn thành xác thực thông tin tài khoản và nằm trong khu vực có phạm vi quyền hạn và quyền lợi để tham gia vào chương trình bán token lần này.

* Người dùng ở những quốc gia sau sẽ không được tham gia chương trình bán token này trên Binance Launchpad: Afghanistan,Albania,Angola,Azerbaijan,Bahamas,Belarus,Bosnia & Herzegovina,Botswana,Burundi,Cambodia,Cameroon,Central African Republic,Chad,Cuba,Côte d’Ivoire,Democratic Republic of Congo,Eritrea,Ethiopia,Ghana,Guinea,Guinea-Bissau,Haiti,Iran,Iraq,Laos,Lebanon,Liberia,Libya,Macedonia,Madagascar,Mozambique,Myanmar,Nicaragua,North Korea,Pakistan,Serbia,Somalia,South Sudan,Sri Lanka,Sudan,Syria,Tajikistan,Trinidad and Tobago,Tunisia,Turkmenistan,Uganda,United States of America (including its territories and dependencies, any state of the United States and the District of Columbia),Uzbekistan,Vanuatu,Venezuela,Yemen,Zimbabwe

Cảnh báo rủi ro : Đầu tư tiền mã hoá khó tránh khỏi rủi ro cao trong thị trường. Hãy thực sự thận trọng với khoản đầu tư của mình. Binance sẽ luôn làm tốt nhất để chọn ra những đồng tiền mã hoá tiêu chuẩn, chất lượng, nhưng sẽ không thể chịu trách nhiệm cho những thua lỗ trong việc đầu tư của bạn.

Giới thiệu sự kiện chào bán token Elrond (ERD) trên Binance Launchpad

5 (100%) 1 vote[s]

Theo blogtienao

Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

    EUR/USD 1.0793 Sell  
    GBP/USD 1.2624 Sell  
    USD/JPY 151.38 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6522 Sell  
    USD/CAD 1.3543 Buy  
    EUR/JPY 163.37 ↑ Sell  
    EUR/CHF 0.9738 ↑ Buy  
    Gold 2,254.80 Buy  
    Silver 25.100 ↑ Buy  
    Copper 4.0115 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 83.11 ↑ Buy  
    Brent Oil 86.99 Neutral  
    Natural Gas 1.752 ↑ Sell  
    US Coffee C 188.53 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 5,082.85 ↑ Sell  
    S&P 500 5,254.35 ↑ Sell  
    DAX 18,504.51 ↑ Buy  
    FTSE 100 7,952.62 ↑ Sell  
    Hang Seng 16,541.42 Neutral  
    Small Cap 2000 2,120.15 Neutral  
    IBEX 35 11,074.60 ↑ Sell  
    BASF 52.930 ↑ Buy  
    Bayer 28.43 Buy  
    Allianz 277.80 ↑ Buy  
    Adidas 207.00 ↑ Buy  
    Lufthansa 7.281 ↑ Sell  
    Siemens AG 176.96 ↑ Buy  
    Deutsche Bank AG 14.582 ↑ Buy  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75 -1.61 -0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $82.82 +5.39 0.07%
Brent $86.82 +5.18 0.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán