net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá xe máy Yamaha Janus mới nhất giữa tháng 1/2023: Chỉ từ 29 triệu là "lên đường"

Nếu bạn đang có khoản tài chính tầm trên dưới 30 triệu đồng thì Yamaha Janus sẽ là một trong những mẫu xe tay ga đáng để mua. Khác với một số dòng xe có hiện tượng chênh giá bán...
Giá xe máy Yamaha Janus mới nhất giữa tháng 1/2023: Chỉ từ 29 triệu là Giá xe máy Yamaha Janus mới nhất giữa tháng 1/2023: Chỉ từ 29 triệu là

Nếu bạn đang có khoản tài chính tầm trên dưới 30 triệu đồng thì Yamaha Janus sẽ là một trong những mẫu xe tay ga đáng để mua. Khác với một số dòng xe có hiện tượng chênh giá bán thường xuyên thì Yamaha Janus lại có giá bán ra khá ổn định, ngay cả khi Tết Quý Mão 2023 đang cận kề. Khảo sát một số Yamaha Town ở khu vực Hà Nội cho thấy, dòng xe máy tay ga này được các đại lý bán ra với giá bằng với giá niêm yết. Không những thế người mua xe Yamaha Janus còn có cơ hội tham gia quay trúng thưởng 1 chỉ vàng. Trong trường hợp không trúng thưởng, người mua xe cũng vẫn nhận được lì xì trị giá 100 nghìn đồng.

Nguồn ảnh: Internet
Mẫu xe ga này có thiết kế đẹp mắt, các đường nét hiện đại với sự trau chuốt tỉ mỉ. Thân xe thon gọn và dễ dàng vận hành linh hoạt trong điều kiện đường phố cũng như đường thôn quê. Janus mới 2023 không ngừng cải tiến để đưa tới khách hàng những sản phẩm đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ cao.

Mới nhất là phiên bản màu sắc mới trên dòng xe ga Janus bản tiêu chuẩn với ba màu cập nhật: đen, đỏ, xanh và trắng sữa cùng phiên bản đặc biệt với sự bổ sung chủ đạo về màu sắc khi đem đến những màu sơn nhám mạnh mẽ, cá tính cho người tiêu dùng.

Bên cạnh đó, Yamaha Janus 2023 cũng tích hợp hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Stop & Start System) và khóa thông minh (Smart Key System) mang lại trải nghiệm lái xe êm ái và tiết kiệm xăng tối ưu cho người sử dụng.

Trên xe có nhiều trang bị nổi bật như hệ thống đèn pha có tính năng bật sáng tự động, cụm đồng hồ xe hoàn toàn mới kết hợp giữa công nghệ analog và kỹ thuật số, hệ thống chìa khóa thông minh Smart Key, và dưới yên ngồi xe có cốp đựng đồ tiện ích với dung tích 14 lít, đủ để vừa 2 mũ bảo hiểm loại nửa đầu.

Nguồn ảnh: Internet
Sức mạnh của Yamaha Janus đến từ loại động cơ mang công nghệ Blue Core tiên tiến. Với khối động cơ này, Janus có khả năng vận hành nhanh nhẹn và đặc biệt là rất tiết kiệm xăng. Tính toán của nhà sản xuất cho biết, Yamaha Janus có mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình chỉ 1,87 lít/100 km.

Yamaha Janus 125 mới sử dụng hệ thống đồng hồ kết hợp giữa analog và màn hình LCD nhỏ, trong khi đồng hồ analog thể hiện vận tốc của xe thì màn hình LCD hiển thị các thông số như thời gian, lượng xăng và hành trình cùng hệ thống đèn trước, sau và dải Đơmi Led được tinh chỉnh lại giúp tổng thể xe hài hòa hơn.

Bảng giá Yamaha Janus mới nhất hiện nay

Mẫu xeGiá đề xuất (Triệu đồng)Giá đại lý (Triệu đồng)
Yamaha Janus Tiêu chuẩn2929
Yamaha Janus Đặc biệt32,632,6
Yamaha Janus Giới hạn33,133,1
* Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán