net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá vàng trong nước đảo chiều giảm 150.000 đồng mỗi lượng

AiVIF - Giá vàng trong nước đảo chiều giảm 150.000 đồng mỗi lượngGiá vàng thế giới phiên sáng nay giảm tới 12 USD/ounce nên kéo theo giá vàng trong nước giảm, dù vậy chênh...
Giá vàng trong nước đảo chiều giảm 150.000 đồng mỗi lượng Giá vàng trong nước đảo chiều giảm 150.000 đồng mỗi lượng

AiVIF - Giá vàng trong nước đảo chiều giảm 150.000 đồng mỗi lượng

Giá vàng thế giới phiên sáng nay giảm tới 12 USD/ounce nên kéo theo giá vàng trong nước giảm, dù vậy chênh lệch vẫn ở mức cao tới 17,2 triệu đồng.

Giao dịch vàng tại doanh nghiệp. (Ảnh: Vietnam+)

Giá vàng miếng trong nước phiên sáng nay (28/6) giảm nhẹ từ 50.000-150.000 đồng mỗi lượng, tỷ giá trung tâm cũng giảm 10 đồng.

Theo đó, Công ty Doji Hà Nội niêm yết giá mới từ 67,80-68,50 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra), giảm 100.000 đồng mỗi lượng so với phiên trước.

Tương tự, Công ty Phú Quý giảm 50.000 đồng, hiện doanh nghiệp này thông báo giá vàng SJC từ 67,90-68,55 triệu đồng/lượng.

Tuy vậy, Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn giữ ổn định giá vàng SJC từ 67,90-68,60 triệu đồng/lượng.

Về phía Công ty Bảo Tín Minh Châu, sáng nay doanh nghiệp này niêm yết giá vàng Rồng Thăng Long từ 53,77-54,47 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng so với chốt phiên trước.

Do điều chỉnh khác nhau, nên giá vàng Rồng Thăng Long vẫn thấp hơn thương hiệu SJC khoảng trên 14 triệu đồng/lượng.

Trên thế giới, giá vàng dao quanh ngưỡng 1.824 USD/ounce, giảm 12 USD/ounce so với cùng thời điểm phiên hôm qua. Khi quy đổi, giá vàng thế giới tương đương 51,40 triệu đồng mỗi lượng.

Tỷ giá trung tâm áp dụng ngày hôm nay là 23.092 VND/USD, giảm 10 đồng so với ngày 27/6.

Với biên độ +/-3%, Ngân hàng Vietcombank (HM:VCB) và BIDV (HM:BID) cùng niêm yết tỷ giá USD từ 23.080-23.390 đồng/USD (mua vào/bán ra), không có biến động so với phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank (HM:CTG) mua vào là 23.110 đồng/USD và bán ra là 23.390 đồng/USD, giảm 80 đồng. Tại Eximbank (HM:EIB), doanh nghiệp này niêm yết tỷ giá từ 23.140-23.350 đồng/USD, cũng giảm 20 đồng./.

Thùy Linh

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
29-03-2024 02:09:11 (UTC+7)

EUR/USD

1.0787

-0.0040 (-0.36%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (4)

Sell (6)

EUR/USD

1.0787

-0.0040 (-0.36%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (4)

Sell (6)

GBP/USD

1.2621

-0.0017 (-0.13%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

USD/JPY

151.43

+0.10 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6515

-0.0018 (-0.28%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

USD/CAD

1.3546

-0.0022 (-0.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

EUR/JPY

163.27

-0.48 (-0.29%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

EUR/CHF

0.9731

-0.0055 (-0.56%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Gold Futures

2,241.70

+29.00 (+1.31%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Silver Futures

24.968

+0.216 (+0.87%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0088

+0.0088 (+0.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Crude Oil WTI Futures

83.10

+1.75 (+2.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.93

+1.52 (+1.78%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Natural Gas Futures

1.746

+0.028 (+1.63%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,256.13

+7.64 (+0.15%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

+148.58 (+0.91%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,122.05

+7.70 (+0.36%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0787↑ Sell
 GBP/USD1.2621Neutral
 USD/JPY151.43↑ Buy
 AUD/USD0.6515↑ Sell
 USD/CAD1.3546↑ Buy
 EUR/JPY163.27Buy
 EUR/CHF0.9731↑ Buy
 Gold2,241.70↑ Buy
 Silver24.968↑ Buy
 Copper4.0088↑ Sell
 Crude Oil WTI83.10↑ Buy
 Brent Oil86.93↑ Buy
 Natural Gas1.746↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,256.13Neutral
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,122.05↑ Sell
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,880/ 8,050
(0/ 0) # 1,398
SJC HCM7,900/ 8,100
(0/ 0) # 1,450
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
SJC Danang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
SJC Cantho7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
Cập nhật 29-03-2024 02:09:13
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,220.45+29.431.34%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.75+5.310.07%
Brent$86.78+5.140.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.580,0024.950,00
EUR26.018,3427.446,04
GBP30.390,9531.684,00
JPY158,69167,96
KRW15,8419,20
Cập nhật lúc 18:53:18 28/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán