net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá vàng ngày 25/1: Vàng SJC vọt lên mức 62.4 triệu đồng/lượng

AiVIF - Giá vàng ngày 25/1: Vàng SJC vọt lên mức 62.4 triệu đồng/lượngSau khi tăng ở phiên trước, giá vàng trong nước đồng loạt đi lên sáng 25/1 với mức điều chỉnh cao nhất...
Giá vàng ngày 25/1: Vàng SJC vọt lên mức 62.4 triệu đồng/lượng Giá vàng ngày 25/1: Vàng SJC vọt lên mức 62.4 triệu đồng/lượng

AiVIF - Giá vàng ngày 25/1: Vàng SJC vọt lên mức 62.4 triệu đồng/lượng

Sau khi tăng ở phiên trước, giá vàng trong nước đồng loạt đi lên sáng 25/1 với mức điều chỉnh cao nhất lên tới 300,000 đồng mỗi lượng.

Giá vàng SJC lên gần mức kỷ lục

Tại thời điểm 9 giờ, Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC từ 61.75-62.40 triệu đồng/lượng, tăng 300,000 đồng mỗi lượng so với chốt phiên trước.

Công ty Phú Quý nâng thêm 250,000 đồng/lượng. Công ty Doji Hà Nội điều chỉnh giá mua và bán 300,000 đồng/lượng, giá mởi từ 61.70-62.35 triệu đồng/lượng.

Trước đó, phiên hôm qua, thương hiệu này bất ngờ tăng mạnh, cuối phiên các doanh nghiệp đều niêm yết vượt mốc 62 triệu đồng/lượng.

Trong khi đó, giá vàng Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu phiên sáng nay cũng cộng thêm 50,000 đồng/lượng, giá mới từ 53.47-54.12 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra).

Ở mức giá này, thương hiệu vàng Rồng Thăng Long vẫn thấp hơn giá vàng SJC khoảng 8.2 triệu đồng/lượng.

Trên thế giới, giá vàng dao động quanh ngưỡng 1,840 USD/ounce, cộng thêm gần 4 USD/ounce.

Khi quy đổi theo tỷ giá trong nước, đồng kim loại quý này tương đương 50.6 triệu đồng mỗi lượng, thấp hơn thương hiệu SJC trong nước khoảng 11.8 triệu đồng/lượng.

Tỷ giá trung tâm áp dụng ngày hôm nay là 23,068 VND/USD, tăng 6 đồng so với ngày 24/1.

Với biên độ +/-3%, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua và bán từ 22,530-22,810 đồng/USD, giữ ổn định. Ngân hàng BIDV (HM:BID) giảm cả hai chiều mua và bán 30 đồng/USD, giá mới từ 22,530-22,810 đồng/USD.

Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua và bán từ 22,570-22,770 đồng/USD, đi ngang. Ngân hàng Vietinbank (HM:CTG) thông báo tỷ giá USD từ 22,535-22,815 đồng/USD, giảm 80 đồng so với chốt phiên trước.

Nhật Quang

Xem gần đây

Thị trường thuận lợi sẽ duy trì, hỗ trợ tốc độ tăng trưởng cao của ngành chứng khoán

AiVIF - Thị trường thuận lợi sẽ duy trì, hỗ trợ tốc độ tăng trưởng cao của ngành chứng khoánTrong nửa cuối năm 2021, lợi nhuận ngành chứng khoán được dự báo sẽ tăng trưởng...
16/08/2021

3 lý do thúc đẩy giá Terra (LUNA) đạt mức cao nhất mọi thời đại mới

Nâng cấp giao thức là một trong những động lực lớn nhất của dự án vì chúng cho thấy sự cống hiến của các...
07/10/2021

VinaCapital: Bước chuyển mình của chứng khoán Việt

VinaCapital: Bước chuyển mình của chứng khoán ViệtSự trỗi dậy của binh đoàn đầu tư nhỏ lẻ đang tạo bước tiến mới cho sự phát triển của chứng khoán Việt mà Vinacaptial dự đoán sẽ...
18/08/2021

Nam Long chào bán 60 triệu cổ phiếu riêng lẻ giá 33.500 đồng/cp

AiVIF.com - CTCP Đầu tư Nam Long (HM:NLG) thông qua giá phát hành cổ phiếu riêng lẻ cho các nhà đầu tư đăng ký mua là 33.500 đồng/cp, thấp hơn 23% thị giá kết phiên giao dịch...
17/08/2021

3 altcoin vốn hóa nhỏ này tăng mạnh khi bò Bitcoin chiến đấu với mốc $40k

Sự kiện Bitcoin tăng vọt lên trên 40.000 đô la đã tạo ra tâm lý lạc quan trên toàn thị trường tiền điện tử...
29/07/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán