

Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay 5/1/2022; giá vàng SJC trong nước mới nhất, thông tin thị trường vàng… Giá vàng thế giới sáng nay tiếp tục đà tăng mạnh với giá vàng giao ngay tăng 16,4 USD lên mức 1.854,9 USD/ ounce. Vàng tương lai giao dịch lần cuối ở mức 1.859 USD/ ounce, tăng 12,9 USD so với sáng trước đó.
Giá vàng trên thị trường quốc tế tiếp tục tăng và lên đỉnh mới trong 6 tháng: 1.865 USD/ounce trong bối cảnh đồng USD giảm trở lại.
Khả năng tăng trưởng kinh tế chậm lại ở các quốc gia công nghiệp lớn cùng với lạm phát giá có vấn đề vào năm 2023 đang khiến các nhà giao dịch đắn đo và thúc đẩy nhu cầu trú ẩn an toàn đối với kim loại quý. Ngoài ra, những lo ngại về tình trạng lây nhiễm covid gia tăng ở Trung Quốc sẽ tiếp tục làm suy yếu nền kinh tế lớn thứ hai thế giới cũng thúc đẩy đà tăng của kim loại quý trong tuần này.
Giá vàng trong nước hôm nay
Giá vàng trong nước rạng sáng hôm nay tiếp đà tăng. Hiện tại, giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:
Giá vàng DOJI ở khu vực Hà Nội đang niêm yết ở mức 66,25 triệu đồng/lượng mua vào và 67,2 triệu đồng/ lượng bán ra. Tại TP Hồ Chí Minh, vàng thương hiệu này đang mua vào và bán ra mức tương tự như ở khu vực Hà Nội.
Giá vàng Vietinbank (HM:CTG) Gold đang là 66,5 triệu đồng/lượng mua vào và 67,32 triệu đồng/lượng bán ra. Vàng Phú Quý SJC đang mua vào mức 66,35 triệu đồng/lượng và bán ra mức 67,25 triệu đồng/lượng.
Với giá vàng trong nước tiếp đà tăng và giá vàng thế giới niêm yết tại Kitco ở mức 1.854,9 USD/ounce (tương đương gần 52,9 triệu đồng/lượng nếu quy đổi theo tỷ giá Vietcombank (HM:VCB), chưa thuế, phí), chênh lệch giữa giá vàng trong nước và thế giới hiện trên 14 triệu đồng/lượng.
EUR/USD
1.0733
+0.0003 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/USD
1.0733
+0.0003 (+0.03%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
GBP/USD
1.2032
+0.0016 (+0.13%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
USD/JPY
132.41
-0.23 (-0.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
AUD/USD
0.6889
+0.0008 (+0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
USD/CAD
1.3436
-0.0010 (-0.07%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
EUR/JPY
142.12
-0.21 (-0.15%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
EUR/CHF
0.9955
-0.0005 (-0.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Gold Futures
1,883.20
+3.70 (+0.20%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Silver Futures
22.308
+0.071 (+0.32%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Copper Futures
4.0410
+0.0040 (+0.10%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Crude Oil WTI Futures
74.40
+0.29 (+0.39%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Brent Oil Futures
81.40
+1.46 (+1.83%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Natural Gas Futures
2.495
+0.038 (+1.55%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
US Coffee C Futures
176.35
+3.55 (+2.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Euro Stoxx 50
4,205.45
-52.53 (-1.23%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
S&P 500
4,111.08
-25.40 (-0.61%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
DAX
15,345.91
-130.52 (-0.84%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
FTSE 100
7,836.71
-65.09 (-0.82%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Hang Seng
21,222.16
-438.31 (-2.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
US Small Cap 2000
1,954.80
-30.73 (-1.55%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
IBEX 35
9,159.20
-66.40 (-0.72%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
BASF SE NA O.N.
52.950
-1.090 (-2.02%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Bayer AG NA
58.19
+1.51 (+2.66%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Allianz SE VNA O.N.
219.30
-1.45 (-0.66%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
Adidas AG
155.36
-5.70 (-3.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
9.803
-0.099 (-1.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Siemens AG Class N
142.96
-2.06 (-1.42%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
Deutsche Bank AG
11.356
-0.174 (-1.51%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0733 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2032 | Buy | |||
USD/JPY | 132.41 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6889 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3436 | Buy | |||
EUR/JPY | 142.12 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9955 | ↑ Buy |
Gold | 1,883.20 | ↑ Buy | |||
Silver | 22.308 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.0410 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 74.40 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 81.40 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.495 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 176.35 | Neutral |
Euro Stoxx 50 | 4,205.45 | Neutral | |||
S&P 500 | 4,111.08 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,345.91 | Neutral | |||
FTSE 100 | 7,836.71 | Neutral | |||
Hang Seng | 21,222.16 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,954.80 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,159.20 | ↑ Sell |
BASF | 52.950 | ↑ Sell | |||
Bayer | 58.19 | ↑ Sell | |||
Allianz | 219.30 | Neutral | |||
Adidas | 155.36 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 9.803 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 142.96 | Sell | |||
Deutsche Bank AG | 11.356 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,640/ 6,700 (0/ 0) # 1,366 |
SJC HCM | 6,640/ 6,720 (0/ 0) # 1,389 |
SJC Hanoi | 6,640/ 6,722 (0/ 0) # 1,391 |
SJC Danang | 6,640/ 6,722 (0/ 0) # 1,391 |
SJC Nhatrang | 6,640/ 6,722 (0/ 0) # 1,391 |
SJC Cantho | 6,640/ 6,722 (0/ 0) # 1,391 |
Cập nhật 07-02-2023 07:47:41 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,870.71 | +5.33 | 0.29% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 24.000 | 24.480 |
RON 95-III | 23.140 | 23.600 |
E5 RON 92-II | 22.320 | 22.760 |
DO 0.05S | 22.520 | 22.970 |
DO 0,001S-V | 24.280 | 24.760 |
Dầu hỏa 2-K | 22.570 | 23.020 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $74.69 | +0.07 | 0.10% |
Brent | $81.21 | 0 | 0% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.270,00 | 23.640,00 |
EUR | 24.669,21 | 26.050,56 |
GBP | 27.543,62 | 28.718,11 |
JPY | 172,56 | 182,68 |
KRW | 16,30 | 19,86 |
Cập nhật lúc 07:42:22 07/02/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |