net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giả sử như có cùng số lượng với Bitcoin, giá trị nhiều đồng tiền kỹ thuật số khác sẽ rất ‘khủng’ !

Giả sử như hai đồng Altcoin nổi tiếng Ripple (XRP) và Stellar (XLM) có cùng một lượng cung lớn như Bitcoin, thì 1 đồng...
Giả sử như có cùng số lượng với Bitcoin, giá trị nhiều đồng tiền kỹ thuật số khác sẽ rất ‘khủng’ !
4.8 / 240 votes

Giả sử như hai đồng Altcoin nổi tiếng Ripple (XRP) và Stellar (XLM) có cùng một lượng cung lớn như Bitcoin, thì 1 đồng XRP sẽ có giá khoảng 15.000 USD và 1 XLM sẽ có giá khoảng 4.000 USD.

Giá trị tương đương bitcoin của những đồng tiền kỹ thuật số (Nguồn: Bitcoin.com)

Số lượng càng nhiều giá trị càng rẻ?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Có rất nhiều lời bàn tán gần đây về giá trị thị trường và lượng vốn lưu động. Khi những đồng tiền thay thế dưới 1 USD tăng giá, một số nhà đầu tư mới lên tiếng về đồng tiền được “khai ấn” của họ sẽ có giá trị cao hơn bitcoin một ngày nào đó.

Điều mà những người mới tham gia này chứ tính đến là sự khan hiếm của đồng tiền kỹ thuật số: ý tưởng là những tài sản có số lượng nhiều thì rẻ hơn những gì có số lượng giới hạn. Bitcoin Price Equivalence (Tương đương giá bitcoin) là một trang web mới thành lập để thấy được sự tương quan về giá và số lượng các đồng tiền ảo.

Rẻ nhưng ở giá bao nhiêu?

Sự nổi lên của những “cổ phiếu nhỏ” trong tiền kỹ thuật số làm tăng tranh cãi về giá trị những tài sản này.

Một dòng tweet được chia sẻ rộng rãi trong tuần qua “Loại bỏ định kiến đơn vị”, hỏi, “nếu mọi thứ đều có lượng cung tương tự như bitcoin, liệu bạn có còn mua nó?” và đưa ra giá trị hiện hành của những đồng tiền kỹ thuật số phổ biến nếu nó chỉ tồn tại 21 triệu đồng tiền mỗi loại.

Nhà báo về Bitcoin – Eric Wall theo sát điều này trong chuyên mục giao dịch hàng tuần, viết rằng: “Tất nhiên, giá đơn vị của 1 đồng hoàn toàn là một cơ sở không có ý nghĩa để lựa chọn đầu tư. Bất cứ đồng tiền kỹ thuật số nào, thậm chí là bitcoin, cũng có thể có thêm một đơn vị dưới 1 cent, nếu chọn Satoshi thì lượng cung cấp là 21 triệu tỷ tỷ đồng đơn vị thay vì 21 triệu bitcoin”.

Để giúp tính toán giá trị thực của tiền kỹ thuật số, khi mà lượng cung lưu thông có thể khác biệt lớn, một trang web mới được tạo ra. Bitcoin Price Equivalence (BPE) “tiêu chuẩn hóa giá bằng cách loại bỏ sự khác biệt đơn vị, những đồng tiền trông có vẻ “rẻ” có lẽ không thực sự rẻ như bạn tưởng”.

Nâng cấp sân chơi

Nâng cấp sân chơi (Ảnh minh họa)

Giả sử như hai đồng Altcoin nổi tiếng Ripple (XRP) và Stellar (XLM) có cùng một lượng cung lớn như Bitcoin, thì 1 đồng XRP sẽ có giá khoảng 15.000 USD và 1 XLM sẽ có giá khoảng 4.000 USD.Tuy nhiên, hai đồng tiền này hiện giao dịch lần lượt ở khoảng 1.8 USD và 0.5 USD.

Câu hỏi người mua nên đặt ra khi nhắm đến những đồng tiền “rẻ” là “Liệu họ sẵn sàng trả giá cho đồng tiền này nếu giá sử dụng BPE?”. Rất nhiều người mua sẵn sàng trả một vài USD cho 1 đồng ripple, nhưng không ai sẽ nghĩ tới việc bỏ ra 15.000 USD cho một đồng. Ngược lại, không thiếu người mua Bitcoin ở mức giá đó.

Dentacoin là một đồng tiền cho ngành công nghiệp nha khoa, làm mọi người kinh ngạc khi giá trị thị trường đạt đến 1,8 tỷ USD. BPE của đồng này, với 8 nghìn tỷ đồng dentacoin – DCN, là 633 USD. Nếu đồng xu này đạt được giá trị BPE của nó, những bệnh nhân nha khoa sẽ phải thanh toán chi phí bằng phần chia nhỏ của một DCN.

Tương đương giá bitcoin BPE hữu dụng không chỉ trong việc cho thấy những đồng tiền đang bị đánh giá quá cao, mà còn giúp nhận ra những đồng tiền vẫn còn dư địa phát triển. Ví dụ, ethereum có BPE ở 6.700 USD. Mạng này đưa ra một số vấn đề bao gồm quy mô và tập trung quá mức, tuy nhiên ít nhất ethereum vẫn đang được dùng.

1 đồng ethereum giá 6.700 USD trong tương lai nghe có vẻ thực tế hơn là 1 đồng ripple giá 15.000 USD, đồng dentacoin 633 USD hay đồng kin 600 USD.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán