net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá heo hơi ngày 25.10.2021: 'Ông lớn' chăn nuôi lại báo tăng giá

AiVIF - Giá heo hơi ngày 25.10.2021: 'Ông lớn' chăn nuôi lại báo tăng giáHôm nay (25.10), công ty kinh doanh heo lớn hàng đầu Việt Nam thông báo tăng 2.000 đồng/kg với heo 3...
Giá heo hơi ngày 25.10.2021: 'Ông lớn' chăn nuôi lại báo tăng giá Giá heo hơi ngày 25.10.2021: 'Ông lớn' chăn nuôi lại báo tăng giá

AiVIF - Giá heo hơi ngày 25.10.2021: 'Ông lớn' chăn nuôi lại báo tăng giá

Hôm nay (25.10), công ty kinh doanh heo lớn hàng đầu Việt Nam thông báo tăng 2.000 đồng/kg với heo 3 máu và 1.000 đồng/kg với heo 2 máu.

Thông tin trên được chủ trại chăn nuôi cho biết trên diễn đàn của Hiệp hội Chăn nuôi Đồng Nai và đây là ngày thứ 3 liên tiếp, Công ty CP C.P Việt Nam thông báo tăng giá heo hơi.

Trước đó, cũng trên diễn đàn này, ngày 23.10, các trại cho biết công ty tăng 2.000 đồng/kg với heo 3 máu và 3.000 đồng/kg với heo 2 máu; ngày 24.10 tăng 1.000 đồng/kg với heo 3 máu và 2.500 đồng với heo 2 máu.

Giá heo hơi dự kiến tăng nhẹ trong tuần này. Ng.Ng

Như vậy, tổng 3 ngày tăng giá liên tiếp, heo hơi của "ông lớn" trong ngành chăn nuôi tăng 5.000 đồng/kg với heo 3 máu và tăng 6.500 đồng/kg với heo 2 máu. Giá heo hơi của C.P hôm nay xuất chuồng từ 45.000 đồng/kg.

Theo các nhà chuyên môn, tại Việt Nam, heo 2 máu là heo anh chị em với heo được chọn làm nái. Heo 2 máu đực thường có mỡ nhiều, nuôi khó và giá thấp hơn heo 3 máu từ 3 - 4 giá; heo 2 máu cái (không đạt chuẩn làm nái) nhưng có giá cao hơn, ngang giá bán heo 3 máu. Còn heo 3 máu là heo thịt thương phẩm chất lượng cao, giá cao hơn heo 2 máu.

Trên thị trường tự do, giá heo hơi tại khu vực miền Bắc tăng nhẹ 1 giá tại vài nơi, dao động chung toàn miền từ 36.000 - 42.000 đồng/kg; heo hơi tại miền Trung và Tây nguyên từ 37.000 - 40.000 đồng/kg và tại miền Nam dao động từ 37.000 - 40.000 đồng/kg. Với heo loại 1, một vài nơi ở miền Nam báo giá 42.000 đồng/kg.

Trong khi đó, từ ngày 23.10, giá thịt heo của CP, Vissan (HN:VSN), Sagrifood... tại các siêu thị thông báo giảm giá từ 8 - 23% đối với 8 mặt hàng thịt heo trong chương trình bình ổn thị trường. Cụ thể, giá một số loại thịt sau khi điều chỉnh giảm như sau: thịt vai 123.000 đồng/kg (giảm 12.000 đồng/kg), thịt cốt lết 119.000 đồng/kg (giảm 12.000 đồng/kg), chân giò 105.000 đồng/kg (giảm 14.000 đồng/kg); thịt nách 105.000 đồng/kg (giảm 12.000 đồng/kg); thịt nạc vai, đùi 148.000 đồng/kg (giảm 12.000 đồng/kg); xương đuôi heo 80.000 đồng/kg (giảm 15.000 đồng/kg); xương bộ heo 50.000 đồng/kg (giảm 15.000 đồng/kg); thịt đùi heo của CP là 104.000 đồng/kg (giảm 15.000 đồng/kg).

Lam Nghi

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán