net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá heo hơi hôm nay 8/12: Giảm mạnh 3.000 đồng/kg

Giá heo hơi hôm nay 8/12/2022 giảm 1.000 - 3.000 đồng/kg, dao động từ 50.000 - 55.000 đồng/kg. Giá heo hơi hôm nay tại miền BắcCụ thể, heo hơi tại tỉnh Phú Thọ được thu mua với...
Giá heo hơi hôm nay 8/12: Giảm mạnh 3.000 đồng/kg Giá heo hơi hôm nay 8/12: Giảm mạnh 3.000 đồng/kg

Giá heo hơi hôm nay 8/12/2022 giảm 1.000 - 3.000 đồng/kg, dao động từ 50.000 - 55.000 đồng/kg. Giá heo hơi hôm nay tại miền BắcCụ thể, heo hơi tại tỉnh Phú Thọ được thu mua với giá 52.000 đồng/kg - ngang với các địa phương bao gồm Nam Định, Hà Nam và Ninh Bình, sau khi giảm 2.000 đồng/kg.

Cùng thời điểm khảo sát, hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai ghi nhận giá thu mua giảm 1.000 đồng/kg về mức 51.000 đồng/kg.

Sau khi giảm 1.000 đồng/kg, thương lái tại các địa phương bao gồm Thái Nguyên, Thái Bình và Tuyên Quang đang mua heo hơi với mức giá 53.000 đồng - ngang với các địa phương còn lại.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 51.000 - 53.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung, Tây NguyênTheo ghi nhận, giá heo hơi tại khu vực miền Trung, Tây Nguyên đồng loạt giảm 1.000 đồng/kg tại nhiều địa phương.

Cụ thể, tỉnh Lâm Đồng điều chỉnh giá thu mua giảm 1.000 đồng/kg về mức 54.000 đồng/kg - cao nhất khu vực.

Tương tự, 53.000 đồng/kg là mức giao dịch được ghi nhận tại các địa phương bao gồm Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Bình Định và Khánh Hòa - ngang với các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh và Ninh Thuận, sau khi giảm 1.000 đồng/kg.

Tại các địa phương khác, thương lái tiếp tục thu mua heo hơi với giá trong khoảng 50.000 - 52.000 đồng/kg.

Như vậy, giá heo hơi ở khu vực miền Trung, Tây Nguyên trong khoảng 50.000 - 54.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại miền Nam Theo khảo sát, thị trường heo hơi tại miền Nam giảm từ 1.000 - 3.000 đồng/kg.

Cụ thể, tỉnh Trà Vinh và TP Cần Thơ lần lượt giảm 3.000 đồng/kg và 2.000 đồng/kg, đưa giá thu mua về cùng mức 52.000 đồng/kg. Đây cũng là mức giao dịch được ghi nhận tại hai tỉnh An Giang và Sóc Trăng sau khi giảm 1.000 đồng/kg.

Hai tỉnh Tiền Giang và Bạc Liêu cùng giảm 1.000 đồng/kg xuống 53.000 đồng/kg.

Theo đó, giá heo hơi tại khu vực miền Nam dao động trong khoảng 51.000 - 55.000 đồng/kg.

Xem gần đây

Bảo hiểm Hùng Vương thoái hết 9.12% vốn tại CCI

AiVIF - Bảo hiểm Hùng Vương thoái hết 9.12% vốn tại CCITổng CTCP Bảo hiểm Hùng Vương đã thoái hết 1.6 triệu cp, tương đương 9.12% vốn tại CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp...
05/01/2023

Dầu tăng nhẹ trước dự báo nguồn cung thắt chặt

AiVIF - Dầu tăng nhẹ trước dự báo nguồn cung thắt chặtGiá dầu tăng nhẹ vào ngày thứ Ba (27/7), khi nhà đầu tư dự báo nguồn cung thắt chặt và tỷ lệ tiêm ngừa vắc-xin tăng sẽ...
28/07/2021

Grayscale Bitcoin Trust (GBTC) Falls to New Lows

Investors dumped Grayscale Bitcoin Trust (GBTC) after its sister company, Genesis Global Capital, suspended client withdrawals on Wednesday, November 17th. GBTC currently...
18/11/2022

EIA điều chỉnh hạ dự báo giá dầu Brent năm 2023

AiVIF - EIA điều chỉnh hạ dự báo giá dầu Brent năm 2023Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) mới đây đã điều chỉnh hạ dự báo giá dầu Brent trên toàn cầu trong năm 2023, do dự...
08/12/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán