net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá heo hơi hôm nay 7/12: Giảm 2.000 đồng/kg

Giá heo hơi hôm nay 7/12/2022 biến trọng trái chiều trên cả nước trong đó miền Bắc giảm mạnh 2.000 đồng/kg. Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc Tại khu vực miền Bắc, thị trường heo...
Giá heo hơi hôm nay 7/12: Giảm 2.000 đồng/kg Giá heo hơi hôm nay 7/12: Giảm 2.000 đồng/kg

Giá heo hơi hôm nay 7/12/2022 biến trọng trái chiều trên cả nước trong đó miền Bắc giảm mạnh 2.000 đồng/kg. Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc Tại khu vực miền Bắc, thị trường heo hơi điều chỉnh giảm 1.000 - 2.000 đồng/kg ở một vài nơi.

Cụ thể, sau khi hạ nhẹ một giá, các tỉnh Bắc Giang và Vĩnh Phúc cùng đưa giá thu mua xuống 53.000 đồng/kg, đây cũng là mức giao dịch được ghi nhận tại tỉnh Hưng Yên sau khi giảm 2.000 đồng/kg.

Tương tự, tỉnh Thái Bình hiện neo tại ngưỡng cao nhất khu vực là 54.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg, cùng với Thái Nguyên, Phú Thọ và Tuyên Quang.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 52.000 - 54.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên Thị trường khu vực miền Trung, Tây Nguyên hôm nay không ghi nhận biến động mới về giá.

Hiện tại, thương lái tại hai tỉnh Bình Thuận và Lâm Đồng tiếp tục giao dịch heo hơi với giá thấp nhất và cao nhất khu vực là 50.000 đồng/kg và 55.000 đồng/kg.

Ngoại trừ Đắk Lắk đang thu mua heo hơi với giá 51.000 đồng/kg, các tỉnh còn lại tiếp tục giao dịch ổn định trong khoảng 52.000 - 54.000 đồng/kg.

Hiện tại, giá thu mua heo hơi ở khu vực miền Trung, Tây Nguyên dao động trong khoảng 50.000 - 55.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay tại miền NamTheo đó, tỉnh Hậu Giang hạ nhẹ một giá, xuống còn 53.000 đồng/kg.

Ở chiều ngược lại, Đồng Nai, Vũng Tàu và Sóc Trăng cùng nhích 1.000 đồng/kg lên mức 53.000 đồng/kg. Cùng mức tăng trên, heo hơi tại Tiền Giang và Bạc Liêu đang được thu mua ở mức 54.000 đồng/kg.

Mức giá cao nhất khu vực hiện đang là 55.000 đồng/kg được ghi nhận tại tỉnh Cần Thơ sau khi tăng 2.000 đồng/kg, ngang bằng với Cà Mau.

Giá heo hơi khu vực miền Nam hôm nay dao động trong khoảng 51.000 - 55.000 đồng/kg.

Xem gần đây

Dầu có phiên giảm đầu tiên trong 4 phiên

AiVIF - Dầu có phiên giảm đầu tiên trong 4 phiênGiá dầu giảm phiên đầu tiên trong 4 phiên vào ngày thứ Năm (26/8), trong bối cảnh lo ngại mới về sự phục hồi nhu cầu khi ngày...
27/08/2021

Kinh Bắc (KBC) nộp bổ sung tài sản bảo đảm cho lô trái phiếu nghìn tỷ

Lô trái phiếu KBCH2123002 là trái phiếu phát hành riêng lẻ với tài sản bảo đảm gần 71 triệu cổ phiếu phổ thông của Kinh Bắc (HM:KBC) và sẽ đáo hạn vào ngày 3/6/2023. Tổng CTCP...
27/11/2022

Cập nhật bảng giá xe máy Honda Vision 2023 mới nhất ngày 7/12/2022

Mẫu xe tay ga Honda Vision 2023 vừa có thêm phiên bản thể thao, giá đắt hơn đáng kể so với bản đặc biệt. Honda Việt Nam (HVN (HN:HVN)) vừa giới thiệu phiên bản thể thao cùng bộ...
06/12/2022

Bảng giá xe máy Honda SH 2023 mới nhất ngày 8/12/2022

Honda SH 2023 hiện trở thành một trong số những mặt hàng được yêu thích nhất trong thời gian gần đây. Vào mỗi thời điểm khác nhau, cập nhật giá xe Honda SH 2023 và cách tính chi...
07/12/2022

Bảng giá xe máy Honda Lead 2023 mới nhất ngày 7/12/2022

Giá xe tay ga “quốc dân” Honda Lead mới nhất hiện nay vẫn đang được bán ra với giá cao hơn hẳn giá đề xuất. Honda Lead 2023 phiên bản mới vừa được Honda giới thiệu gần đây vẫn giữ...
06/12/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán