net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá heo hơi hôm nay 4/11: Giảm tiếp 2.000 đồng/kg

Giá heo hơi hôm nay 4/11/2022 kéo dài chuỗi giảm trên cả nước, dao động từ 51.000 - 58.000 đồng/kg. Giá heo hơi hôm nay tại miền BắcTại khu vực miền Bắc, giá heo hơi hôm nay giảm...
Giá heo hơi hôm nay 4/11: Giảm tiếp 2.000 đồng/kg Giá heo hơi hôm nay 4/11: Giảm tiếp 2.000 đồng/kg

Giá heo hơi hôm nay 4/11/2022 kéo dài chuỗi giảm trên cả nước, dao động từ 51.000 - 58.000 đồng/kg. Giá heo hơi hôm nay tại miền BắcTại khu vực miền Bắc, giá heo hơi hôm nay giảm nhẹ ở vài nơi so với ngày trước đó, hiện giá heo hơi dao động trong khoảng 53.000 - 58.000 đồng/kg.

Cụ thể, 3 tỉnh Nam Định, Hà Nam và Ninh Bình đang giảm 1.000 đồng/kg xuống mức 55.000 đồng/kg. Đây cũng là mức giá đang neo tại Bắc Giang và Phú Thọ.

Tại Hà Nội, mức giao dịch heo hơi được ghi nhận được hôm nay là 58.000 đồng/kg, cao nhất khu vực.

Trong khi đó, Vĩnh Phúc vẫn đang neo ở ngưỡng thu mua thấp nhất khu vực, với giá 53.000 đồng/kg.

Các địa phương khác như Yên Bái, Lào Cai, Thái Bình... tiếp tục giữ giá trong khoảng 54.000 - 56.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung, Tây NguyênGiá heo hơi khu vực miền Trung, Tây Nguyên giảm nhẹ 1.000 - 2.000 đồng/kg, giao dịch trong khoảng 53.000 - 57.000 đồng/kg.

Theo đó, Thanh Hóa giảm 2.000 đồng/kg, thu mua về mức 54.000 đồng/kg, ngang bằng với 2 tỉnh Hà Tĩnh và Bình Thuận sau khi giảm 1.000 đồng/kg.

Sau khi hạ nhẹ một giá, giá giao dịch tại tỉnh Nghệ An là 53.000 đồng/kg - ngang với Đắk Lắk và Ninh Thuận.

Quảng Nam, Quảng Ngãi và Bình Định có giá heo hơi ở mức 55.000 đồng/kg, cùng giảm 1.000 đồng/kg so với một ngày trước đó.

Thị trường heo hơi Quảng Bình cũng giảm nhẹ 1.000 đồng/kg, xuống 56.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam Thị trường heo hơi khu vực phía Nam hôm nay giảm thêm 1.000 đ/kg so với hôm qua. Giá thu mua chung đang dao động trong khoảng 51.000 - 57.000 đồng/kg.

Trong đó, mức giao dịch tại Bình Phước, TP.HCM, Bình Dương và Tây Ninh cùng giảm 1.000 đồng/kg, xuống mức 56.000 đ/kg. Đây cũng là ngưỡng giá đang được ghi nhận tại An Giang.

Đồng Tháp và Cà Mau có cùng mức thu mua là 55.000 đồng/kg sau khi giảm một giá.

Các địa phương khác không ghi nhận biến động mới, tiếp tục với giá 51.000 - 54.000 đồng/kg.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay 3/11/2022 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 51.000 - 57.000 đồng/kg.

Bộ Công Thương đề xuất EU bỏ kiểm soát EO đối với mì ăn liền Việt Nam

Xem gần đây

Bảng giá xe máy Honda SH Mode 2022 mới nhất ngày 5/11/2022

Tại thị trường Việt Nam, Honda SH Mode 2022 là một trong những mẫu xe tay ga bán chạy bên cạnh “người anh em” như Honda Vision, Lead, SH 125i/150i,… Bảng giá xe máy Honda...
04/11/2022

Bảng giá xe máy Honda SH 2022 mới nhất ngày 4/11/2022

Honda SH từ lâu đã là chiếc xe biểu tượng của sự sang trọng và đẳng cấp. Bất chấp việc liên tục bị tăng giá tại các đại lý, sức nóng của mẫu xe này chưa bao giờ hạ nhiệt. Dòng xe...
03/11/2022

Giá gas hôm nay 3/11: Tiếp đà giảm

Giá gas hôm nay 3/11/2022 tiếp tục giảm gần 1% do nhu cầu tiêu thụ thấp của châu Âu. Giá khí đốt tự nhiên thế giới Giá gas (Hợp đồng tương lai khí tự nhiên Natural Gas - mã hàng...
03/11/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán