net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá heo hơi hôm nay 26/10: Giảm rải rác 3.000 đồng/kg

Giá heo hơi hôm nay 26/10/2022 tiếp tục giảm tại một số tỉnh thành trên cả nước, dao đọng từ 56.000 - 60.000 đồng/kg. Giá heo hơi hôm nay tại miền BắcGiá heo hơi miền Bắc hôm nay...
Giá heo hơi hôm nay 26/10: Giảm rải rác 3.000 đồng/kg Giá heo hơi hôm nay 26/10: Giảm rải rác 3.000 đồng/kg

Giá heo hơi hôm nay 26/10/2022 tiếp tục giảm tại một số tỉnh thành trên cả nước, dao đọng từ 56.000 - 60.000 đồng/kg. Giá heo hơi hôm nay tại miền BắcGiá heo hơi miền Bắc hôm nay tiếp tục giảm tại nhiều tỉnh thành. Thái Bình và TP Hà Nội ghi nhận mức giảm cao nhất khu vực là 3.000 đồng/kg, hiện đang cùng ở mức 57.000 đồng/kg.

Tại tỉnh Tuyên Quang, giá thương lái thu mua heo hơi giảm 2.000 đồng/kg còn 58.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh Phú Thọ, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Giang lần lượt là 56.000 đồng/kg, 57.000 đồng/kg, 58.000 đồng/kg và 59.000 đồng/kg, cùng giảm 1.000 đồng/kg so với hôm qua.

Giá heo hơi tại miền Bắc hôm nay dao động trong khoảng 56.000 - 59.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên Theo ghi nhận, nhiều tỉnh tại khu vực miền Trung, Tây Nguyên có giá heo hơi giảm 1.000 đồng/kg so với hôm qua.

Cụ thể, giá heo hơi tại các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh cùng giảm 1.000 đồng/kg về mức 56.000 đồng/kg.

Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Lâm Đồng hạ nhẹ một giá, hiện dao động trong khoảng 57.000 - 60.000 đồng/kg.

Tỉnh Đắk Lắk có giá heo hơi thấp nhất khu vực, ở mức 54.000 đồng/kg.

Các tỉnh khác có giá đứng yên trong khoảng 56.000 - 59.000 đồng/kg.

Hiện, khu vực miền Trung, Tây Nguyên có giá thu mua dao động từ 54.000 đồng/kg đến 60.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam Tại khu vực phía Nam, giá heo hơi hôm nay giảm 1.000 đồng/kg tại một số tỉnh.

Cụ thể, hai tỉnh Hậu Giang và Đồng Nai điều chỉnh giá thu mua xuống lần lượt là 54.000 đồng/kg và 57.000 đồng/kg.

Sóc Trăng có giá giao dịch thấp nhất khu vực chỉ 52.000 đồng/kg. Trong khi đó, TP HCM có giá cao nhất khu vực với 58.000 đồng/kg.

Heo hơi tại các tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Vũng Tàu, Long An, An Giang và Cà Mau có cùng mức giá là 57.000 đồng/kg.Các tỉnh còn lại ghi nhận giá trong khoảng 53.000 - 56.000 đồng/kg.

Hiện, heo hơi tại khu vực miền Nam có giá dao động trong khoảng 52.000 - 58.000 đồng/kg.

Người chăn nuôi thận trọng tái đàn phục vụ Tết Quý Mão 2023

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán