net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá heo hơi hôm nay 21/10: Biến động trái chiều

Giá heo hơi miền BắcTheo một số đầu mối kinh doanh heo thịt tại miền Bắc, ngày 21/10 điều chỉnh giảm giá heo thịt bán ra. Vài ngày trở lại đây, nguồn heo có trọng lượng lớn được...
Giá heo hơi hôm nay 21/10: Biến động trái chiều Giá heo hơi hôm nay 21/10: Biến động trái chiều

Giá heo hơi miền BắcTheo một số đầu mối kinh doanh heo thịt tại miền Bắc, ngày 21/10 điều chỉnh giảm giá heo thịt bán ra. Vài ngày trở lại đây, nguồn heo có trọng lượng lớn được cho là từ các trại nuôi của các doanh nghiệp đưa về Chợ đầu mối gia súc Hà Nam tăng vọt.

Cộng với lượng heo từ các tỉnh miền Trung, miền Nam ra khiến giá heo hơi tại chợ có biên độ giao động rất lớn, từ 53.000 – 65.000 đồng/kg. Đây được cho là nguyên nhân khiến các doanh nghiệp giảm giá heo thịt.

Hiện giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… giữ nguyên ở mức 56.000 – 61.000 đồng/kg.

Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… ghi nhận giá heo hơi từ 55.000 - 62.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên trong khoảng 55.000 – 60.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 58.000 – 60.000 đồng/kg, Quảng Ninh trong khoảng 56.000 - 60.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyênGiá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên không ghi nhận biến động. Tại Bắc Trung Bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh trong khoảng 55.000 - 60.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế ở mức 53.000 – 58.000 đồng/kg.

Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng quanh mức 57.000 – 60.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên từ 54.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 55.000 - 58.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay tại Tây Nguyên phổ biến trong khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó tại Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 55.000 - 57.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 54.000 - 56.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền NamGiá heo hơi hôm nay tại miền Nam duy trì trong khoảng 55.000 -59.000 đồng/kg, cục bộ có một số khu vực được mức giá 60.000 đồng. Mức giá cao tập trung chủ yếu tại Đông Nam bộ, với mức bình quân 55.000 - 60.000 đồng/kg. Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM ở mức 56.000 – 60.000 đồng/kg... Bình Dương, Bình Phước 55.000 – 58.000 đồng/kg.

Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ trong khoảng 55.000 – 58.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 56.000 – 57.000 đồng/kg.

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 20/10/2022 là 5.0440 con (heo mảnh. Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) loại 1 ở mức 77.000 đồng/kg; loại 2 (heo to, mỡ nhiều): 52.000 – 53.000 đồng/kg.

Nho Trung Quốc giá rẻ bán la liệt, nhập khẩu tăng gần 535%

Xem gần đây

Lượng Ether khóa trong hợp đồng thông minh tăng mạnh khi dự trữ trên sàn giao dịch giảm – Liệu giá sẽ tăng?

Trước khi EIP-1559 được kích hoạt, động lực nguồn cung Ether bị chi phối bởi hai xu hướng. Hiện tại, nguồn cung Ether trên các...
19/07/2021

PAN triển khai phương án phát hành cổ phiếu để tăng vốn chủ sở hữu

Theo Dong Hai AiVIF.com - CTCP Tập đoàn Pan (HM:PAN) thông qua việc triển khai phương án phát hành cổ phiếu để tăng vốn chủ sở hữu và chào bán thêm cổ phiếu cho cổ đông hiện...
28/01/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán