net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá heo hơi hôm nay 17/11: Giảm mạnh 3.000 đồng/kg

Giá heo hơi hôm nay 17/11/2022 giảm 1.000 - 3.000 đồng/kg tại một số tỉnh thành trên cả nước, dao động từ 51.000 - 54.000 đồng/kg. Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc Tại khu vực...
Giá heo hơi hôm nay 17/11: Giảm mạnh 3.000 đồng/kg Giá heo hơi hôm nay 17/11: Giảm mạnh 3.000 đồng/kg

Giá heo hơi hôm nay 17/11/2022 giảm 1.000 - 3.000 đồng/kg tại một số tỉnh thành trên cả nước, dao động từ 51.000 - 54.000 đồng/kg. Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc Tại khu vực miền Bắc, giá heo hơi điều chỉnh giảm tại nhiều tỉnh, thành.

Theo đó, sau khi hạ nhẹ một giá, thương lái tại Yên Bái, Lào Cai, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang và Thái Nguyên đang thu mua heo hơi trong khoảng 54.000 - 55.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại Hưng Yên và Thái Bình đang được giao dịch lần lượt với giá 54.000 đồng/kg và 56.000 đồng/kg, cùng giảm 2.000 đồng/kg.

Tương tự, giá tại Phú Thọ và Hà Nội cùng giảm 3.000 đồng/kg xuống còn 53.000 đồng/kg, thấp nhất khu vực.

Như vậy, giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 53.000 - 56.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên Thị trường khu vực miền Trung, Tây Nguyên cũng điều chỉnh giảm từ 1.000 đến 3.000 đồng/kg.

Trong đó, giá heo hơi tại Quảng Bình, Thừa Thiên Huế và Khánh Hòa đang neo tại mức 55.000 đồng/kg sau khi hạ nhẹ một giá. Cùng mức giảm, tỉnh Đắk Lắk điều chỉnh giá giao dịch xuống còn 53.000 đồng/kg.

53.000 đồng/kg là mức giá được ghi nhận tại tỉnh Thanh Hóa sau khi giảm 2.000 đồng/kg.

Mức giá thấp nhất khu vực ở thời điểm khảo sát được ghi nhận tại hai tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh là 52.000 đồng/kg, cùng giảm 3.000 đồng/kg.

Hiện tại, giá thu mua heo hơi ở khu vực miền Trung, Tây Nguyên dao động trong khoảng 52.000 - 55.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại miền Nam Tại miền Nam, giá heo hơi giảm 1.000 đồng/kg rải rác ở một vài nơi.

Cụ thể, hai tỉnh Long An và An Giang cùng điều chỉnh giảo dịch xuống còn 55.000 đồng/kg.

Các tỉnh thành còn lại không ghi nhận biến động mới về giá so với ngày hôm qua.

Giá heo hơi khu vực miền Nam hôm nay dao động trong khoảng 51.000 - 55.000 đồng/kg.

Tính chung trên cả nước, giá heo hơi đã rơi về mức 53.900 đồng/kg, sau khi nhích lên mốc 55.000 đồng/kg vào tuần trước.

Xem gần đây

Bảng giá xe máy Honda Future 2022 mới nhất ngày 16/11/2022

Giá các dòng xe máy Honda được cho là đang tăng “nóng” trở lại do tình trạng khan hàng. Với các dòng xe số như Honda Future thì giá bán ra đều chênh cao hơn hẳn so với giá niêm...
15/11/2022

FED phát tín hiệu tăng lãi suất đợt đầu trong tháng 3 – Bitcoin có vẻ rẻ ở mức hiện tại

Bitcoin (BTC) đạt mức thấp hàng ngày, sau đó tăng mạnh vào ngày 2 tháng 3 khi các bình luận mới của Cục Dự...
02/03/2022

Giá gas hôm nay 18/11: Giá khí đốt tự nhiên đảo chiều tăng

Giá gas hôm nay 18/11/2022 tăng mạnh gần 3% do thiếu hụt nguồn cung tại các nước châu Âu. Giá khí đốt tự nhiên thế giớiGiá gas (Hợp đồng tương lai khí tự nhiên Natural Gas - mã...
18/11/2022

Giá vàng bất ngờ tăng 350.000 đồng/lượng

AiVIF - Giá vàng bất ngờ tăng 350.000 đồng/lượngPhiên giao dịch ngày 10/11, giá vàng miếng SJC trong nước bất ngờ tăng tới 350.000 đồng/lượng. Mức chênh lệch giá mua vào – bán...
10/11/2022

Bộ Công thương ra công điện 'xử nghiêm doanh nghiệp ngừng, không bán xăng dầu'

AiVIF - Bộ Công thương ra công điện 'xử nghiêm doanh nghiệp ngừng, không bán xăng dầu'Bộ trưởng Bộ Công thương Nguyễn Hồng Diên tiếp tục có công điện yêu cầu Tổng cục Quản lý...
18/11/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán