net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá gạo Việt Nam xuất khẩu vượt Thái Lan

AiVIF - Giá gạo Việt Nam xuất khẩu vượt Thái LanTheo Bộ Công Thương, vào thời điểm giữa tháng 8, gạo 5% tấm của Việt Nam được chào bán thấp hơn giá chào bán của Thái Lan 8...
Giá gạo Việt Nam xuất khẩu vượt Thái Lan Giá gạo Việt Nam xuất khẩu vượt Thái Lan

AiVIF - Giá gạo Việt Nam xuất khẩu vượt Thái Lan

Theo Bộ Công Thương, vào thời điểm giữa tháng 8, gạo 5% tấm của Việt Nam được chào bán thấp hơn giá chào bán của Thái Lan 8 USD/tấn, nhưng thời gian gần đây, giá chào xuất khẩu của Việt Nam đối với phân khúc gạo 5% tấm liên tục tăng, đã vượt qua mức giá bán của Thái Lan (cao hơn 49 USD/tấn).

Xuất khẩu gạo có nhiều tín hiệu tích cực.

Giá lúa gạo hiện nay tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long tiếp đà ổn định từ đầu tuần với các loại lúa, riêng gạo nguyên liệu và thành phẩm xuất khẩu xu hướng tiếp tục tăng. Hiện nhu cầu hỏi mua lúa Thu đông nhiều hơn, nông dân chào giá tăng nhẹ.

Nhìn chung các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long đã dứt điểm thu hoạch lúa Hè thu, hiện đang bước vào thu hoạch sớm lúa Thu đông và dự kiến sẽ thu hoạch chính vụ từ cuối tháng 10/2021. Đặc biệt, do gần đây thương lái hỏi mua lúa Thu đông nhiều hơn nên nông dân chào giá cũng tăng nhẹ.

Có thể thấy, từ đầu tuần tới nay giá phụ phẩm đã liên tục tăng do nhu cầu mua nhiều hơn, đặc biệt là với tấm thơm giao các hợp đồng đi xuất khẩu, trong khi đó nguồn cung ít lại.

Đối với gạo bán tại chợ lẻ tiếp tục ổn định: Gạo thường 10,500 - 11.500 đồng/kg; Gạo Nàng Nhen 20,000 đồng/kg; Gạo thơm thái hạt dài 17,000 - 18,000 đồng/kg; Gạo Hương Lài 18,000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 15,000 đồng/kg; Gạo Sóc thường 13,500 - 14,000 đồng/kg; Sóc Thái 18,000 đồng/kg; thơm Đài Loan 20,000 đồng/kg; Jasmine 15,000 - 16,000 đồng/kg; Nàng hoa 16,500 đồng/kg; Cám 8,000 đồng/kg; gạo Nhật 20,000 đồng/kg.

Đối với gạo xuất khẩu liên tiếp giữ giá trong các phiên giao dịch gần đây ở mức cao gồm: Gạo 5% tấm 433-437 USD/tấn; gạo 25% tấm 403-407 USD/tấn; gạo 100% ở mức 338-342 USD/tấn; Jasmine 583-587 USD/tấn. Đáng chú ý, giá gạo xuất khẩu loại 5% tấm của Việt Nam hiện đã nới rộng khoảng cách so với gạo Thái Lan, Ấn Độ, Pakistan. Cụ thể, vào thời điểm giữa tháng 8, gạo 5% tấm của Việt Nam được chào bán với giá 393-397 USD/tấn, thấp hơn giá chào bán của Thái Lan 8 USD/tấn, nhưng cao hơn Ấn Độ, Pakistan lần lượt là 25 và 40 USD/tấn. Tuy nhiên, thời gian gần đây, giá chào xuất khẩu của Việt Nam đối với phân khúc gạo 5% tấm liên tục tăng, đã vượt qua mức giá bán của Thái Lan (cao hơn 49 USD/tấn), và tiếp tục bỏ xa Ấn Độ, Pakistan với mức lần lượt là 68 và 55 USD/tấn.

Nhật Quang

Xem gần đây

Phân tích kỹ thuật Bitcoin ngày 6 tháng 1

Bitcoin (BTC) đã phá vỡ xuống dưới vùng hỗ trợ $ 46.300 nhưng vẫn đang giao dịch gần mức hỗ trợ dài hạn là...
06/01/2022

Dầu tiếp tục giảm khi sản lượng tại Mỹ tăng

AiVIF - Dầu tiếp tục giảm khi sản lượng tại Mỹ tăngGiá dầu tiếp tục giảm vào ngày thứ Hai (31/10) do kỳ vọng rằng sản lượng dầu tại Mỹ có thể tăng, ngay cả khi dữ liệu kinh tế...
01/11/2022

Đà Nẵng sẽ phát triển theo hướng đô thị “nén”

AiVIF - Đà Nẵng sẽ phát triển theo hướng đô thị “nén”UBND TP. Đà Nẵng đang tiếp tục lấy ý kiến về triển khai quy hoạch thành phố thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045… ...
16/07/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán