net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá Bitcoin hôm nay 18.5: Tin bất lợi, Bitcoin “chao đảo” mức 7400 USD

Giá Bitcoin hôm nay (18.5) tiếp tục phiên lao dốc lần thứ 2. Cuối tuần, Bitcoin rất vất vả để trụ lại sau khi...
Giá Bitcoin hôm nay 18.5: Tin bất lợi, Bitcoin “chao đảo” mức 7400 USD
4.8 / 191 votes

Giá Bitcoin hôm nay (18.5) tiếp tục phiên lao dốc lần thứ 2. Cuối tuần, Bitcoin rất vất vả để trụ lại sau khi tăng vọt đỉnh 10 tháng.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Giá Bitcoin (BTC) tăng 47,19 USD lên (tương đương 0,64%) lên mức 7333,87 USD.

Giá Ethereum (ETH) giảm 2,97 USD (tương đương 1,23%) xuống mức 238,01 USD.

Giá Lifecoin (LTC) giảm 1,72 USD (tương đương 1,93%) xuống mức 87,30 USD.

Giá XRP giảm 0,0140 USD (tương đương 3,39%) xuống mức 0,3994 USD.

Tỷ giá Bitcoin và các đồng tiền kĩ thuật số
Tỷ giá Bitcoin và các đồng tiền kĩ thuật số

Giá Bitcoin Cash (BCH) giảm 12,76 USD (tương đương 3,25%) xuống mức 379,50 USD.

Chỉ trong vòng 24h qua, Bitcoin đã giảm 1.702 USD. Đây là mức giảm lớn nhất trong ngày kể từ tháng 1.2018.

Phân tích theo biểu đồ giá Bitcointheo giờ, các chuyên gia chi biết hiện Bitcoin đang kiểm tra mức kháng cự tại mốc 7.619 USD.

Đồ thị giá Bitcoin trong 24h qua
Đồ thị giá Bitcoin trong 24h qua

Nếu Bitcoin trụ vững tại mốc 7619 USD như dự báo thì cũng chỉ là bước phục hồi ngắn hạn trước khi giá rơi xuống mức 6.178 USD (mức thấp hàng ngày).

Cú rơi 1.702 USD trong 1 ngày là mức cao nhất kể từ ngày tháng 1.2018, theo dữ liệu của Bitstamp.

Sức mua suy yếu, trong vòng 72h qua, Bitcoin liên tục thất bại trong việc giữ mức cao nhất trong 10 tháng.

Các chuyên gia phân tích dự báo giá Bitcoin có thể sẽ hồi phục nhẹ trong vòng 24h tới trước khi lao dốc về mức dưới 7.000 đô la.

Theo Lao động

Bitcoin News tổng hợp

  • Bắt giao dịch cá voi, giá trực tuyến tại 14 sàn hàng đầu – Công cụ không thể thiếu cho Traders
- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Tình hình tăng trưởng và lạm phát ở Mỹ tác động thế nào đến giá vàng?

AiVIF - Tình hình tăng trưởng và lạm phát ở Mỹ tác động thế nào đến giá vàng?Chính sách của Fed và triển vọng giá vàng sẽ tuỳ thuộc nhiều vào tiến trình phục hồi và diễn biến...
06/07/2021

Giá thép liên tục đi xuống, có loại đã giảm khoảng 2 triệu đồng mỗi tấn

AiVIF - Giá thép liên tục đi xuống, có loại đã giảm khoảng 2 triệu đồng mỗi tấnLiên tục gửi thông báo giảm giá, đến đầu tháng 7, mỗi tấn thép trong nước đã giảm gần 2 triệu...
05/07/2021

Em trai Phó Chủ tịch LienVietPostBank đã mua xong 1 triệu cp

AiVIF - Em trai Phó Chủ tịch LienVietPostBank (HM:LPB) đã mua xong 1 triệu cpÔng Nguyễn Xuân Thủy đã mua khớp lệnh 1 triệu cp LPB của Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên...
16/06/2021

Tether giảm so với đồng Đô la khi đà bán tháo tiền điện tử tăng lên

Theo Geoffrey Smith AiVIF.com – Tether, đồng tiền ổn định lớn nhất thế giới, đã giảm xuống dưới mức chốt danh nghĩa 1: 1 so với đồng đô la vào thứ Năm khi tình trạng bán tháo...
12/05/2022

Cần 44.300 tỷ đồng đầu tư tuyến cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng

AiVIF - Cần 44.300 tỷ đồng đầu tư tuyến cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc TrăngTuyến cao tốc dài 188 km sẽ được đầu tư giai đoạn 1 quy mô 4 làn xe, kết nối các tỉnh phía tây và...
09/02/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán