net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Gemini Dollar là gì? Thông tin cần biết về đồng tiền ảo GUSD

Hôm nay Blog tiền ảo sẽ giới thiệu đến bạn một stablecoin được công nhận là hợp pháp đầu tiên trên thị trường crypto,...
Gemini Dollar là gì? Thông tin cần biết về đồng tiền ảo GUSD
4.8 / 173 votes

Hôm nay Blog tiền ảo sẽ giới thiệu đến bạn một stablecoin được công nhận là hợp pháp đầu tiên trên thị trường crypto, có tên là Gemini Dollar (GUSD). Gemini Dollar là gì, tại sao nó lại là đồng stablecoin được công nhận hợp pháp, tạo ví lưu trữ GUSD Coin ở đâu và mua bán đầu tư trên sàn giao dịch nào an toàn và uy tín nhất? Cùng theo dõi trong bài viết ở dưới nhé!

Gemini Dollar là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Gemini Dollar, ký hiệu là GUSD là một đồng stablecoin theo tiêu chuẩn ERC20 (stablecoin thường được hiểu là một đồng tiền ảo ổn định về giá) được phát triển trên nền tảng blockchain của Ethereum, do sàn Gemini phát hành, là một sàn giao dịch tiền điện tử uy tín có trụ sở chính tại Hoa Kỳ, được điều hành bởi anh em Winklevoss, đều là tỷ phú nổi tiếng trong lĩnh vực crypto. Đồng GUSD được bảo trợ bởi đồng đô la Mỹ theo tỷ lệ 1:1, có nghĩa là 1 GUSD=1 USD. Về cơ bản thì GUSD giống như Tether, USDC hay PAX Token.

Gemini-dollar-la-gi

GUSD là một đồng coin được giám sát bởi Sở Tài chính Bang New York (NYDFS). Khi cho ra mắt GUSD, sàn giao dịch Gemini cam kết với người dùng có thể quy đổi 1 GUSD thành 1 USD bất cứ khi nào họ muốn thông qua State Street Corporation, là một ngân hàng và dịch vụ tài chính lớn tại Mỹ và FDIC, là một công ty Bảo hiểm lớn tại Mỹ, điều này có nghĩa là Gemini phát hành bao nhiều GUSD thì sẽ có bấy nhiêu USD được ký gửi tại ngân hàng State Street và người dùng có thể quy đổi GUSD sang USD khi muốn. Điều này cho thấy mọi thứ đều minh bạch và được đảm bảo.

Ưu điểm của Gemini Dollar

Dưới đây là những các ưu điểm mà đồng coin GUSD muốn mang lại cho các nhà đầu tư:

Tỷ giá của đồng tiền ảo Gemini Dollar hiện tại

Tại thời điểm chúng tôi cập nhật bài viết bài này (12/2/2019), giá 1 GUSD = 1,01 USD với tổng vốn hoá thị trường là hơn 83 triệu USD và xếp hạng 51 trên CoinMarketCap.

Gemini-dollar-ty-gia

Đồng tiền kỹ thuật số Gemini Dollar hiện có khối lượng giao dịch trong 24h là hơn 19 triệu USD, và hiện đang có 82.483.570 GUSD đang được lưu hành trên thị trường. Bạn có thể xem Tỷ giá GUSD được chúng tôi cập nhật theo thời gian thực 24/7 tại đây để nắm được biến động giá của đồng tiền ảo này nhé.

Mua bán, giao dịch Gemini Dollar ở đâu?

Hiện tại, bạn có thể mua bán và giao dịch Gemini Dollar (GUSD) ở các rất nhiều sàn giao dịch khác nhau như OEX.com, Fatbtc, BW, CoinMex, Hotbit, Bitbox, BitForex, BTEX, BCEX,…

Gemini-dollar-market

Trong đó, sàn OEX là sàn có khối lượng giao dịch Gemini Dollar lớn nhất, ngoài ra còn có OKEx là sàn lớn uy tín đã niêm yết GUSD.

Lưu trữ Gemini Dollar ở ví nào?

Đồng tiền ảo GUSD coin là một token ERC-20, vì thế bạn có thể tạo ví GUSD coin và lưu trữ chúng trên các ví ETH có hỗ trợ Token ERC20 như MyEtherWallet, ImToken, Trust Wallet, Metamask, Ledger Nano S, Trezor,..

Ngoài ra, bạn cũng có thể trữ luôn GUSD trên ví của các sàn giao dịch để tiện cho việc mua bán nếu bạn thường xuyên giao dịch. Tuy nhiên, nếu đầu tư lâu dài thì hãy chọn các ví lạnh nhé.

Xem thêm thông tin về đồng tiền điện tử Gemini Dollar

Lời kết

Trên đây là thông tin cần biết về đồng tiền điện tử Gemini Dollar, hy vọng qua bài viết sẽ giúp bạn có được thêm kiến thức về Gemini Dollar. Nếu bạn còn thắc mắc nào hay muốn chia sẻ những kiến thức của bạn về đồng tiền mã hóa GUSD với chúng tôi thì hãy liên hệ với chúng tôi ở dưới phần bình luận nhé, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho chúng tôi một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

Gemini Dollar là gì? Thông tin cần biết về đồng tiền ảo GUSD

Đánh giá bài viết

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Rouble edges lower as end of tax payments period approaches

MOSCOW (Reuters) - The Russian rouble edged marginally lower against the dollar on Tuesday, as the end of a favourable month-end tax payments period drew close, while investors...
25/10/2022

Đồng Đô la giảm khi tâm lý rủi ro của thị trường tăng cao

Theo Gina Lee AiVIF.com – Đồng Đô la đã giảm vào sáng thứ Tư ở châu Á, với trái phiếu của Hoa Kỳ tác động đến tiền...
20/10/2021

Giá bitcoin hôm nay (17/2): Những điểm thú vị trong báo cáo thị trường của Grayscale

Trong bình luận về thị trường hằng ngày, nhà phân tích cao cấp của eToro Mati Greenspan gây sự chú ý khi chỉ ra...
17/02/2019

Gelex (GEX) đẩy mạnh mua lại trái phiếu trước hạn, giảm áp lực tài chính

Tại ĐHCĐ 2022, ban lãnh đạo Gelex (GEX (HM:GEX)) từng đề cập sẵn sàng tiến hành mua lại trái phiếu trước hạn để giảm nợ đối với khoản nợ trái phiếu, góp phần lành mạnh hóa sức...
14/12/2022

Analysis-Will they or won't they? Japan uses guessing game to shore up yen

By Leika Kihara and Tetsushi Kajimoto TOKYO (Reuters) - Japanese authorities are relying heavily on psychological tactics to fight yen bears, which means keeping markets guessing...
24/10/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán