net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

GDAX là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin, ETH, LTC của Coinbase

GDAX là gì? GDAX (Global Digital Asset Exchange) là một sàn giao dịch tiền điện tử thuộc sở hữu của Coinbase và được thành lập...
GDAX là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin, ETH, LTC của Coinbase
4.8 / 278 votes

GDAX là gì?

GDAX (Global Digital Asset Exchange) là một sàn giao dịch tiền điện tử thuộc sở hữu của Coinbase và được thành lập vào tháng 5 năm 2016. Sàn GDAX không chỉ cung cấp dịch vụ giao dịch Bitcoin mà còn hỗ trợ các đồng tiền kỹ thuật số khác như EthereumLitecoin. Ngoài ra, tại GDAX bạn có thể trao đổi các đồng tiền điện tử với các loại tiền tệ thông dụng như USD và EUR.

GDAX là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin, ETH, LTC của Coinbase
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

GDAX.com là một sàn giao dịch chị sự kiểm soát của Hoa Kỳ. Công ty được bảo vệ và hậu thuẫn bởi một số nhà đầu tư lớn nhất trong ngành như Sở giao dịch Chứng khoán New York, Andreessen và Union Square Ventures.

Tháng 5 năm 2016, Sàn giao dịch Coinbase đã đổi thương hiệu lại thành Global Digital Asset Exchange (GDAX). Ngày nay, công ty tiếp tục được điều hành bởi Coinbase. Coinbase có trụ sở tại San Francisco và hoạt động từ năm 2012.

Theo số liệu thống của trang Coinmarketcap.com thì hiện tại sàn GDAX đang là sàn có khối lượng giao dịch tất cả các đồng tiền kỹ thuật số lớn thứ 6, xếp sau các sàn như: Bithumb, Bitfinex, Bittrex, Coinone và OKCoin.cn tại thời điểm bài viết này được xuất bản.

Tính năng của sàn GDAX

Phí giao dịch trên sàn giao dịch GDAX

GDAX được biết đến là sàn giao dịch tiền kỹ thuật số với mức phí thấp, và phí này thấp hơn hẳn so với Coinbase. Đối với những nhà đầu tư đặt lệnh mua/bán ở phần oderbook sẽ tính phí 0% còn khi khách hàng giao dịch mua/bán nhanh (tức là mua/bán trực tiếp trên thị trường) phải trả phí từ 0.25% và con số này sẽ giảm dần xuống nếu khối lượng giao dịch trong tháng lớn hơn.

Giao diện giao dịch mua bán GDAX

Lời kết

Sàn GDAX là một nhánh của Coinbase với ưu điểm phí giao dịch cạnh tranh, tính thanh khoản cao, bảo mật và hỗ trợ một giao diện trading thân thiện dễ sử dụng. GDAX sẽ là lựa chọn tuyệt vời cho những nhà đầu tư Bitcoin, mua bán Litecoin và Ethereum muốn sử dụng trực tiếp USD hay EUR để thanh toán. Tuy nhiên, bạn cũng có thể thấy nhược điểm của GDAX là hỗ trợ ít Altcoin.

Phần sau Blog tiền ảo sẽ hướng dẫn các bạn cách đăng ký một tài khoản mới trên sàn giao dịch GDAX và sử dụng các thông số, tính năng cơ bản vì thế hãy theo dõi để cập nhật nhanh nhất nhé. Trên đây là bài viết “GDAX là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin, ETH, LTC của Coinbase” hi vọng sẽ mang lại những thông tin hữu ích cho bạn. Chúc các bạn thành công.

GDAX là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin, ETH, LTC của Coinbase

5 (100%) 3 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán