net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

FMC lãi 76 tỷ đồng trong Q2/2021, tăng 46% so với cùng kỳ năm trước

AiVIF.com -- CTCP Thực phẩm Sao Ta (HM:FMC) đã công bố BCTC quý 2/2021 và luỹ kế 6 tháng đầu năm 2021. Chỉ tính riêng quý 2 doanh thu thuần đạt 1.161 tỷ đồng, tăng 33% so với...
FMC lãi 76 tỷ đồng trong Q2/2021, tăng 46% so với cùng kỳ năm trước © Reuters.

AiVIF.com -- CTCP Thực phẩm Sao Ta (HM:FMC) đã công bố BCTC quý 2/2021 và luỹ kế 6 tháng đầu năm 2021. Chỉ tính riêng quý 2 doanh thu thuần đạt 1.161 tỷ đồng, tăng 33% so với cùng kỳ, lợi nhuận gộp đạt 102 tỷ đồng, tăng 36% so với cùng kỳ năm ngoái. Sau khi trừ các khoản chi phí FMC lãi ròng gần 76 tỷ đồng, tăng 46% so với quý 2/2020. EPS quý 2 đạt 1.287 đồng.

FMC cho biết bên cạnh việc tăng giá nguyên liệu so cùng kỳ và có giảm nhẹ so với quý trước thì hiệu quả từ việc thu hoạch tôm tự nuôi đã góp phần đáng kể trong hoạt động SXKD chung của công ty.

Luỹ kế 6 tháng đầu năm 2021, FMC đạt 2.129 tỷ đồng doanh thu thuần tăng 34% so với cùng kỳ, LNST đạt 113 tỷ đồng, trong đó LNST công ty mẹ là 105 tỷ đồng, tăng 14% so với nửa đầu năm ngoái. EPS 6 tháng 2021 đạt 1.911 đồng.

Năm 2021, FMC đặt kế hoạch tổng doanh thu 4.650 tỷ đồng, lợi nhuận trước thuế 250 tỷ đồng. Như vậy, 6 tháng đầu năm FMC đã thực hiện được gần 46% chỉ tiêu doanh thu và hơn 45% chỉ tiêu lợi nhuận cả năm. Năm nay, Công ty dự tái cấu trúc, hình thành một công ty thành viên nhằm tận dụng thời cơ từ Covid-19 để đột phá hoạt động FMC.

  • Tại mảng nuôi tôm, FMC sẽ giữ vững diện tích nuôi 270ha, phấn đấu tự chủ 25-30% nguyên liệu và nỗ lực tăng thêm 100ha nuôi tôm.
  • Trong chế biến, FMC dự kiến triển khai giai đoạn mới, tập trung các yếu tố cơ giới hóa tiến tới tự động hóa, tiết kiệm trong việc mở rộng quy mô sản xuất.

Ngoài ra, FMC sẽ hoàn thiện hệ thống ao nuôi khu nuôi tôm mới và triển khai xây dựng thêm 2 nhà máy chế biến trong khu công nghiệp An Nghiệp. Cuối năm 2020, FMC đã tách hoạt động nhà máy An San và STSF để hình thành Công ty thành viên Khang An.

Xem gần đây

Dogecoin Leads BTC, ETH, BNB in Large Market Caps in Flat 24 Hours

It saw an in-flow of over $980 million, putting its market cap at $11,653,990,575.In contrast, significant coins like BTC, ETH, and BNB barely saw a 1% increase.A newly born...
26/11/2022

Dogecoin Price Prediction 2022-2030: Will DOGE Price Hit $0.35 Soon?

Bullish DOGE price prediction ranges from $0.08295 to $0.31716. DOGE price might also reach $0.3521 this 2022. DOGE’s bearish market price prediction for 2022 is...
30/11/2022

Bitcoin sắp tạo Death Cross tiềm năng, liệu thị trường gấu sắp đến?

Các cuộc tranh luận liệu thị trường tăng giá Bitcoin kết thúc hay chưa do đợt điều chỉnh gần đây đang dần trở nên...
03/06/2021

Aussie grocers to benefit from higher prices, rising costs a worry

By Riya Sharma and Savyata Mishra (Reuters) - Earnings of Australia's two biggest supermarket chains may get a boost from sustained demand for groceries and other essentials, but...
23/08/2022

McDonald's will review staffing levels and boost store development

By Hilary Russ NEW YORK (Reuters) - Burger chain McDonald's Corp (NYSE:MCD) said on Friday that it will review corporate staffing levels and aim to build more restaurants as part...
07/01/2023
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán