net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Facebook đổi tên ví kỹ thuật số Calibra thành Novi

Facebook mới đây đã đưa ra thông báo đổi tên Calibra, sản phẩm ví kỹ thuật số mà công ty này hy vọng một...
Facebook đổi tên ví kỹ thuật số Calibra thành Novi
4.9 / 8 votes

Facebook mới đây đã đưa ra thông báo đổi tên Calibra, sản phẩm ví kỹ thuật số mà công ty này hy vọng một ngày nào đó sẽ được sử dụng để truy cập vào loại tiền kỹ thuật số Libra, thành Novi. Trong một thông cáo báo chí, Facebook đã giải thích rằng cái tên mới được lấy cảm hứng từ các từ ngữ Latinh “novus” và “via”, có nghĩa là “mới” và “con đường”. Novi Financial là tên mới của công ty con mà Facebook sẽ phát triển ví kỹ thuật số của mình.

Facebook đổi tên ví kỹ thuật số Calibra thành Novi
Facebook đổi tên ví kỹ thuật số Calibra thành Novi
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Một cái tên mới chỉ là bước tiếp theo trong một loạt các thay đổi mà Facebook đã thực hiện đối với các kế hoạch đối với đồng tiền kỹ thuật số của mình, vốn đã phải đối mặt với áp lực pháp lý mạnh mẽ kể từ khi được đưa ra ánh sáng vào tháng 6 năm ngoái. Mặc dù ban đầu Facebook cho biết sẽ có một đồng Libra duy nhất được phát triển, nhưng hiện tại họ có kế hoạch có nhiều đồng tiền kỹ thuật số được gắn với từng cặp giao dịch nhất định. Trang web của Novi cho biết, ban đầu, những thứ này có thể bao gồm các loại tiền như USD, GBP và EURO.

Với tên mới, Facebook cũng giới thiệu logo mới cho sản phẩm của mình. Logo ban đầu của Calibra, đã gây tranh cãi khi lần đầu tiên được công bố vì sự tương đồng của nó với ngân hàng Current. Logo Noviftime bỏ thiết kế cũ này để ủng hộ một phiên bản cách điệu của chiếc logo cũ, chỉ cần nhìn là các bạn sẽ hiểu ý tôi thôi.

Bất chấp những thay đổi này, Facebook cho biết sứ mệnh của họ đối với Novi và Libra vẫn giữ nguyên: họ muốn biến việc gửi tiền dễ dàng như việc gửi tin nhắn. Công ty này đang ấp ủ có kế hoạch tạo cả ứng dụng Novi độc lập cũng như phiên bản tích hợp với các ứng dụng nhắn tin WhatsApp và Messenger để cho phép người dùng gửi tiền đến bất kỳ người bạn nào trong danh bạ (nghe có vẻ giống Weibo nhỉ). Facebook cũng nhấn mạnh rằng người dùng bạn sẽ cần sử dụng ID do chính phủ cấp để đăng ký dịch vụ, nhưng gã khổng lồ công nghệ này cũng cam kết rằng việc chuyển tiền này sẽ diễn ra mà không có phí ẩn và người dùng sẽ được hỗ trợ 24/7.

Kế hoạch về một đồng tiền kỹ thuật số của Facebook đã không hề thuận lợi kể từ khi công bố, thậm chí ngay cả khi đã có được một loạt các đối tác từ tài chính trực tuyến, thương mại điện tử và công nghệ. Tuy nhiên, tính đến tháng 10 năm ngoái, một phần tư trong số 28 thành viên ban đầu của Hiệp hội Libra đã tuyên bố rút lui vì lo ngại về những rào cản pháp lý.

Một cái tên mới là một chuyện, nhưng những thách thức của việc một đồng tiền kỹ thuật số có thể tiếp cận đến hàng tỷ người vẫn ở đó chứ không đi đâu hết. Facebook cũng hoàn toàn hiểu được điều này nên đã không công bố ngày ra mắt cho Novi hoặc Libra, vậy nên, những gì chúng ta biết đượ tính đến thời điểm hiện tại, chỉ là Facebook vẫn chưa hề bỏ cuộc.

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
29-03-2024 20:31:41 (UTC+7)

EUR/USD

1.0798

+0.0011 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

EUR/USD

1.0798

+0.0011 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

GBP/USD

1.2642

+0.0019 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

USD/JPY

151.21

-0.15 (-0.10%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

AUD/USD

0.6524

+0.0009 (+0.14%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/CAD

1.3545

+0.0007 (+0.05%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

EUR/JPY

163.27

+0.02 (+0.01%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

EUR/CHF

0.9733

+0.0006 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0798↑ Sell
 GBP/USD1.2642↑ Buy
 USD/JPY151.21Sell
 AUD/USD0.6524Sell
 USD/CAD1.3545↑ Buy
 EUR/JPY163.27Sell
 EUR/CHF0.9733↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(30/ 30) # 1,364
SJC HCM7,900/ 8,100
(0/ 0) # 1,384
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Danang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
SJC Cantho7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,386
Cập nhật 29-03-2024 20:31:43
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 18:53:13 29/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán