



Vietstock - Eximbank triệu tập ĐHĐCĐ bất thường lần 2 vào ngày 14/02/2023
HĐQT Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (HM:EIB) (Eximbank, HOSE: EIB) vừa thông qua Nghị quyết triệu tập ĐHĐCĐ bất thường năm 2023 lần 2 vào ngày 14/02/2023.
Trước đó, cuộc họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023 lần 1 được tổ chức vào sáng ngày 16/01/2023 đã không thể diễn ra do không đủ tỷ lệ tham dự (dưới 65%).
* ĐHĐCĐ bất thường 2023 Eximbank không thể tổ chức
Cuộc họp lần này được tổ chức nhằm bầu bổ sung 2 thành viên HĐQT đã có đơn từ nhiệm là bà Lê Hồng Anh và ông Đào Phong Trúc Đại.
Eximbank cũng công bố danh sách 3 thành viên ứng cử bổ sung vào HĐQT đã được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận gồm bà Lê Thị Mai Loan, ông Phạm Quang Dũng và ông Trần Anh Thắng.
Bà Lê Thị Mai Loan và ông Phạm Quang Dũng ứng cử vào vị trí thành viên HĐQT và ông Trần Anh Thắng ứng cử vị trí thành viên HĐQT độc lập Eximbank.
Cùng ngày 16/01, SMBC - đối tác chiến lược của Eximbank - công bố không còn là cổ đông lớn tại Eximbank khi bán xong 132.8 triệu cp EIB vào ngày 13/01/2023. Sau giao dịch, tỷ lệ sở hữu của SMBC tại Eximbank giảm từ 15.07% (185.3 triệu cp) xuống còn 4.27% (52.51 triệu cp).
* SMBC chính thức không còn là cổ đông lớn tại Eximbank
Hàn Đông
EUR/USD
1.0516
+0.0051 (+0.49%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
EUR/USD
1.0516
+0.0051 (+0.49%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
GBP/USD
1.2167
+0.0092 (+0.76%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
USD/JPY
148.90
-0.12 (-0.08%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
AUD/USD
0.6337
+0.0036 (+0.57%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
USD/CAD
1.3733
+0.0025 (+0.18%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
EUR/JPY
156.59
+0.62 (+0.40%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
EUR/CHF
0.9624
-0.0016 (-0.17%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (9)
Gold Futures
1,839.20
-2.30 (-0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Silver Futures
21.312
-0.065 (-0.30%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Copper Futures
3.5972
-0.0238 (-0.66%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Crude Oil WTI Futures
86.93
-2.30 (-2.58%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Brent Oil Futures
88.80
-2.12 (-2.33%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Natural Gas Futures
3.045
+0.096 (+3.26%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
US Coffee C Futures
148.42
-0.33 (-0.22%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Euro Stoxx 50
4,115.25
+19.66 (+0.48%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
S&P 500
4,240.38
+10.93 (+0.26%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
DAX
15,132.35
+47.14 (+0.31%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
FTSE 100
7,445.62
-24.54 (-0.33%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Hang Seng
17,186.00
-90.00 (-0.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
US Small Cap 2000
1,725.40
-1.75 (-0.10%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
IBEX 35
9,146.89
-18.61 (-0.20%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
41.905
+0.145 (+0.35%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Bayer AG NA
44.33
+0.45 (+1.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Allianz SE VNA O.N.
220.43
-0.52 (-0.24%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Adidas AG
162.38
+1.66 (+1.03%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (2)
Sell (2)
Deutsche Lufthansa AG
7.148
-0.099 (-1.37%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Siemens AG Class N
134.40
+1.30 (+0.98%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Deutsche Bank AG
9.910
-0.021 (-0.21%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
EUR/USD | 1.0516 | Sell | |||
GBP/USD | 1.2167 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 148.90 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6337 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3733 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 156.59 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9624 | ↑ Sell |
Gold | 1,839.20 | ↑ Sell | |||
Silver | 21.312 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.5972 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 86.93 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 88.80 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 3.045 | Neutral | |||
US Coffee C | 148.42 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,115.25 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,240.38 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,132.35 | Buy | |||
FTSE 100 | 7,445.62 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 17,186.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,725.40 | Neutral | |||
IBEX 35 | 9,146.89 | ↑ Sell |
BASF | 41.905 | Buy | |||
Bayer | 44.33 | ↑ Sell | |||
Allianz | 220.43 | ↑ Buy | |||
Adidas | 162.38 | Buy | |||
Lufthansa | 7.148 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 134.40 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 9.910 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,820![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
Cập nhật 04-10-2023 20:34:18 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,824.72 | +1.04 | 0.06% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.370 | 25.870 |
RON 95-III | 24.840 | 25.330 |
E5 RON 92-II | 23.500 | 23.970 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $86.21 | +4.2 | 0.05% |
Brent | $88.58 | +2.92 | 0.03% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.210,00 | 24.580,00 |
EUR | 24.873,21 | 26.238,71 |
GBP | 28.676,26 | 29.897,08 |
JPY | 158,99 | 168,29 |
KRW | 15,49 | 18,87 |
Cập nhật lúc 18:51:01 04/10/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |