net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

ETHLend là gì? Thông tin cần biết về đồng tiền điện tử ETHLend Coin (LEND)

ETHLend Coin (LEND) là gì? ETHLend (LEND) là 1 ứng dụng phân quyền cung cấp dịch vụ cho vay dựa trên các hợp đồng thông...
ETHLend là gì? Thông tin cần biết về đồng tiền điện tử ETHLend Coin (LEND)
4.8 / 275 votes

ETHLend Coin (LEND) là gì?

ETHLend (LEND) là 1 ứng dụng phân quyền cung cấp dịch vụ cho vay dựa trên các hợp đồng thông minh (Smart Contract), được xây dựng dựa trên nền tảng blockchain của Ethereum, giúp cho quá trình vay và cho vay được thực hiện bất kỳ lúc nào, và bất kì thời gian nào với thời gian hoàn thành là ngay lập tức, nó là cung cấp một dịch vụ vay và cho vay nhanh hơn bất kỳ một tổ chức tài chính nào trên thế giới. Với ETHLend người vay và cho vay tiền không cần phải biết nhau hay phải thông qua một bên thứ ba, điều đó giúp làm giảm chi phí phát sinh xuống mức thấp nhất.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

ETHLend

LEND Token là đồng tiền điện tử chính của ETHLend và nó cung cấp rất nhiều lợi ích khi sử dụng chúng trong ứng dụng như:

Tính năng và đặc điểm của ETHLend Coin

ETHLend tạo ra một môi trường thân thiện để người cho vay và người đi vay gặp nhau và giao dịch một cách nhanh chóng và an toàn. Việc vay mượn trong hệ thống không chỉ gói gọn trong các đồng tiền điện tử mà có thể lấn sang các đồng tiền pháp quy và tài sản thực. Do có lợi thế là một ứng dụng phân quyền trong hệ sinh thái Ethereum, ETHLend có thể liên kết được với các ứng dụng khác để hỗ trợ khách hàng được tốt hơn. Dưới đây là một số tính năng tiêu biểu của ETHLend công bố:

1. Vay mượn phân quyền

2. Vay vốn bảo mật với tài sản kỹ thuật số và ENS Domain

ETHLend cho phép người vay có thể sử dụng các Token ERC20 khác nhau trong Ethereum như tài sản thế chấp khi vay. VD: người dùng có danh mục các token không bắt buộc phải bán các token này để nhận thanh khoản. Thay vào đó, người dùng có thể thế chấp các token này để nhận được thanh khoản. Hoặc cách khác, tên miền ENS có thể được sử dụng để đảm bảo khoản vay, nếu không trả nợ sẽ bị khóa ETH trong tên miền. (Tên Miền ENS ở đây có thể là địa chỉ ví Ether của người đi vay)

3. Cho vay dựa trên danh tiếng

ETHLend sẽ liên kết với các ứng dụng phân quyền khác (như Bloom, uPort) của Ethereum để tạo ra hệ thống dữ liệu cho phép đánh giá điểm tín dụng của từng người dùng. Nhờ vậy việc cho vay sẽ được an toàn và minh bạch hơn. Ngoài ra, ETHlend cũng lưu lại lịch sử các giao dịch và từ đó hình thành nên hệ thống đánh giá tín dụng riêng. Các dữ liệu tín dụng này có thể được trích xuất sang các Blockchain hay ứng dụng khác.

4. Chia sẻ nguy cơ với các chủ cho vay khác

Khi một người cho vay không tin tưởng người đi vay, có thể chuyển qua hình thức nhiều người cùng cho vay, chia nhỏ khoản vay ra, giảm thiểu nguy cơ xuống mức thấp nhất.

5. Dự đoán thị trường để đánh giá nguy cơ tín dụng

Dự đoán thị trường tiền điện tử để giúp chủ cho vay có thể có được quyết định cho vay chính xác và an toàn hơn.

6. Đấu giá ngược

ETHLend sẽ tổ chức các buổi đấu giá mà ở đó, chủ cho vay sẽ đấu giá mức tiền mà họ có thể cho vay.

Lịch sử và lộ trình phát triển của ETHLend Coin

Đội ngũ phát triển của ETHLend Coin

ETHLend được thành lập bởi một đội nhóm gồm nhiều các thành viền dày dặn kinh nghiệm trong nhiều lĩnh vực. Các thành viên đáng chú ý trong nhóm gồm:

ETHLend-team

Ngoài ra, các bạn xem thêm các thành viên khác của ETHLend tại website bên dưới nhé!

Tỷ giá của đồng tiền ảo LEND Coin hiện tại

Đồng tiền mã hóa LEND được niêm yết trên CoinMarketCap từ tháng 11/2017 với giá ban đầu là 0.015 USD/1 coin. Tại thời điểm Blog tiền ảo viết bài viết này là 20/4/2018 thì giá đồng tiền kỹ thuật số LEND là 0.066 USD/1 coin. Cho thấy sự phát triển tốt của đồng coin này.

ETHLend-ty-gia

Hiện tại đồng tiền điện tử LEND có tổng vốn hóa đang là hơn 72 triệu USD, và khối lượng giao dịch trong 24h hơn 3.3 triệu USD, và đang ở vị trí 168 theo bảng xếp hạng của Coin Market Cap. Số coin được phát hành sẽ là 1.299.999.942 LEND, số coin đang được khai thác là 1.086.132.884 LEND. Bạn có thể xem Tỷ giá ETHLend Coin được chúng tôi cập nhật theo thời gian thực để nắm được biến động giá của nó.

Mua bán LEND coin ở sàn giao dịch nào?

Hiện tại thì bạn có thể mua bán hay giao dịch đồng LEND coin tại nhiều sàn giao dịch trên thế giới gồm Binance, Gate.io, OKEx, Kucoin, BuyBitcoin, Bibox, HitBTC, EtherDelta (ForkDelta), IDEX, Radar Relay qua các cặp LEND/BTC, LEND /ETH là chủ yếu. Trong đó khối lượng giao dịch tại Binance Gate.io là lớn nhất.

ETHLend-market

Lưu trữ đồng LEND token ở ví nào?

QSP là một token được tạo ra theo chuẩn ERC20, do đáo bạn có thể lưu trữ nó trong bất kỳ chiếc ví tiền nào hỗ trợ ERC20 như MyEtherWallet, Trezor, Ledger Wallet, ImToken hay Metamask

Ngoài ra, nếu bạn là người thường xuyên trading thì có thể giữ LEND trực tiếp trên ví điện tử của các sàn. Còn nếu bạn là một nhà đầu tư lâu dài và không có nhu cầu giao dịch thường xuyên thì nên dùng các loại ví riêng mà chúng tôi đã gợi ý cho bạn ở trên nhé.

Xem thêm thông tin về đồng tiền điện tử ETHLend (LEND)

Lời kết

Trên đây là các kiến thức tổng quan về đồng tiền điện tử ETHLend Coin (LEND) hy vọng qua bài viết sẽ giúp bạn có được thêm nhiều điều hay về LEND coin. Nếu bạn còn thắc mắc nào hay muốn chia sẻ những kiến thức của bạn về đồng tiền kỹ thuật số LEND với chúng tôi thì hãy liên hệ với chúng tôi ở dưới phần bình luận nhé, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho chúng tôi một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

ETHLend là gì? Thông tin cần biết về đồng tiền điện tử ETHLend Coin (LEND)

5 (100%) 1 vote


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Tại sao tuổi thọ của coin lại quan trọng trong thị trường tiền số ?

Khi mọi người nghe tới hơn 1600 đồng tiền số và ICO token được có tên trong danh sách CoinMarketCap, họ cho rằng con...
04/04/2018

Gạo Việt thống lĩnh thị trường Tết

AiVIF - Gạo Việt thống lĩnh thị trường TếtNgười tiêu dùng đã "chịu" gạo ngon Việt Nam để mua dùng trong những ngày Tết cũng như biếu tặng thay vì chọn gạo Campuchia, Thái Lan...
23/01/2022

Hợp đồng tương lai châu Âu tăng cao hơn; Trọng tâm chính vào cuộc họp ECB

Theo Peter Nurse AiVIF.com - Thị trường chứng khoán châu Âu dự kiến ​​sẽ tăng cao hơn vào ngày thứ Năm, tiếp tục phục hồi sau đợt bán tháo mạnh vào đầu tuần trước thông báo...
22/07/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán