net_left Kdata adver left
Detail

Sorry - this product is no longer available

Ethereum là gì - Cách tạo ví ETH

Ethereum - ETH là một loại tiền điện tử (cryptocurrency) còn được gọi là Bitcoin 2.0. ETH đã được đề xuất lần đầu vào cuối năm 2013 được phát minh bởi một tài năng trẻ người Nga tên Vitalik Buterin (Sinh năm 1994), một người nghiên cứu và lập trình về tiền ảo. Nền tảng ETH được phát triển nhờ sự huy động vốn vào khoảng tháng 6 đến tháng 8 năm 2014. Lấy ý tưởng từ Bitcoin và Buterin mong muốn khắc phục được những điểm yếu trước đây của Bitcoin như xác nhận giao dịch chậm đồng thời khuyến khích tập trung khai thác qua các Mining-pool hơn là chỉ khai thác đơn lẻ.

Ethereum là gì - Cách tạo ví ETH

Ethereum - ETH là gì


Ethereum - ETH là một loại tiền điện tử (cryptocurrency) còn được gọi là Bitcoin 2.0. ETH đã được đề xuất lần đầu vào cuối năm 2013 được phát minh bởi một tài năng trẻ người Nga tên Vitalik Buterin (Sinh năm 1994), một người nghiên cứu và lập trình về tiền ảo. Nền tảng ETH được phát triển nhờ sự huy động vốn vào khoảng tháng 6 đến tháng 8 năm 2014. Lấy ý tưởng từ Bitcoin và Buterin mong muốn khắc phục được những điểm yếu trước đây của Bitcoin như xác nhận giao dịch chậm đồng thời khuyến khích tập trung khai thác qua các Mining-pool hơn là chỉ khai thác đơn lẻ. 
Eth là gì
Eth là gì
Nền tảng Ethereum đã chính thức ra mắt vào 30-6-2015 và hiện tiếp tục phát triển mạnh mẽ....Ethereum (ETH )đã được giới đầu tư tiền tệ thế giới chú ý ngay lập tức và được đánh giá là "Đối thủ của Bitcoin" trong tương lai, giá trị của Ethereum coin không ngừng tăng và phát triển mạnh mẽ.
Tính đến hôm nay 12.6.2017 1ETH có giá $399.00 hay 1ETH = 0.14376000 BTC

Ethereum hoạt đông tương tự như Bitcoin, dựa trên một Blockchain, bạn có thể khai thác nó, trao đổi, giao dịch thông qua đơn vị tiền tệ Ether. Theo đó, ở một số khía cạnh có thể coi Ethereum như một ứng dụng hữu ích, bởi ETH đã tạo ra được một hệ sinh thái tài chính phân tán của riêng mình.

Ở lần mở bán đầu tiên vào đầu năm 2014 Vốn hóa thị trường của Ethereum đạt tới 25 triệu USD. Cũng kể từ đó ETH bắt đầu phát triển một Blockchain riêng và bên cạnh đó phát triển luôn ngôn ngữ lập trình riêng. Phiên bản beta của Ethereum được các nhà nhà phát triển cho ra mắt tháng 7/2015 và đem đến một diện mạo hoàn toàn mới cho Ethereum khi hoạt động với một hợp đồng thông minh. Tính đến tháng 6/2017 vốn hóa thị trường của ETH đã tăng lên hơn 2 Tỷ USD. Nếu bạn muốn tìm hiểu rõ hơn về ETH có thể xem tại: https://en.wikipedia.org/wiki/Ethereum

Hướng dẫn tạo ví Ethereum - Ví ETH

Để tạo ví ETH, mời các bạn xem lại bài viết: Hướng dẫn tạo ví Ethereum
Ví Ethereum sau khi tạo sẽ có dạng: 0x0C33E2311c6C74C4E78127A1e2b73BA4aad9ff7C

Hướng dẫn đào Eth - đào Ethereum

Như ở bài trước, mình đã hướng dẫn các bạn đào Eth ở Minergate
Tiếp theo đây mình sẽ hướng dẫn các bạn thêm một số cách đào ETH khác cũng khá hiệu quả, các bạn chờ sau nhé
src="https://files.coinmarketcap.com/static/widget/currency.js">
Ethereum (ETH)
304.22 USD (-14.10%)
0.06936410 BTC
RANK

2
MARKET CAP

$28.72 B USD
VOLUME (24H)

$998.29 M USD
HOT AUTO TRADE BOT SOFTWARE adver right
APPROVED BROKERS
net_home_top HOT AUTO TRADE BOT SOFTWARE
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

    EUR/USD 1.0793 Sell  
    GBP/USD 1.2624 Sell  
    USD/JPY 151.38 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6522 Sell  
    USD/CAD 1.3543 Buy  
    EUR/JPY 163.37 ↑ Sell  
    EUR/CHF 0.9738 ↑ Buy  
    Gold 2,254.80 Buy  
    Silver 25.100 ↑ Buy  
    Copper 4.0115 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 83.11 ↑ Buy  
    Brent Oil 86.99 Neutral  
    Natural Gas 1.752 ↑ Sell  
    US Coffee C 188.53 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 5,082.85 ↑ Sell  
    S&P 500 5,254.35 ↑ Sell  
    DAX 18,504.51 ↑ Buy  
    FTSE 100 7,952.62 ↑ Sell  
    Hang Seng 16,541.42 Neutral  
    Small Cap 2000 2,120.15 Neutral  
    IBEX 35 11,074.60 ↑ Sell  
    BASF 52.930 ↑ Buy  
    Bayer 28.43 Buy  
    Allianz 277.80 ↑ Buy  
    Adidas 207.00 ↑ Buy  
    Lufthansa 7.281 ↑ Sell  
    Siemens AG 176.96 ↑ Buy  
    Deutsche Bank AG 14.582 ↑ Buy  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75 -1.61 -0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $82.82 +5.39 0.07%
Brent $86.82 +5.18 0.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
adver main right