net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Ethereum chuẩn bị có tên miền “cấp cao nhất” đầu tiên

Một nỗ lực hợp tác mới sẽ sớm cho phép người dùng Ethereum gắn địa chỉ của mình đến một tên miền Internet thuộc...
Ethereum chuẩn bị có tên miền “cấp cao nhất” đầu tiên
4.8 / 250 votes

Một nỗ lực hợp tác mới sẽ sớm cho phép người dùng Ethereum gắn địa chỉ của mình đến một tên miền Internet thuộc phân lớp cao cấp nhất, từ đó dễ có thể dễ ghi nhớ hơn các dấu hiệu giúp dẫn đến tài sản, ví tiền cùng các dịch vụ đang sử dụng.

Ethereum chuẩn bị có tên miền “cấp cao nhất” đầu tiên
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Ethereum Name Service (ENS) – dịch vụ cho phép người dùng Ethereum thay thế các dòng địa chỉ dài ngoằng nghèo bằng “định danh mà con người có thể đọc được” và đính vào tên miền “.eth” – vừa bắt tay vớ Minds + Machines Group (MMX), một công ty mà sở hữu và điều hành “những tên miền cao cấp nhất” của Hệ thống tên miền DNS.

Theo thông báo chính thức đăng tải hồi hôm thứ Sáu (04/08), nỗ lực hợp tác đồng nghĩa với việc người dùng Ethereum sẽ sớm có thể đăng ký địa chỉ của mình lên tên miền “.luxe” sắp được MMX ra mắt (.luxe = lets u xchange easily: tạm dịch là “giúp bạn giao dịch dễ dàng”).

Ví dụ, thị trường ví tiền điện tử hiện nay đã ghi nhận đến 26 triệu địa chỉ đang thường xuy được sử dụng. Hiện tại, để hai người dùng ví Ethereum có thể chuyển ETH hoặc các token trên nền tảng Ethereum sang cho nhau, người nhận phải chuyển cho người gửi dòng địa chỉ ví đến 40 ký tự ngẫu nhiên của mình (giả sử như là 0x314159265dd8dbb310642f98f50c

066173c1259b) để mới có thể xúc tiến giao dịch. Nhưng với dịch vụ .luxe, người nhận chỉ cần chia sẻ định danh .luxe được Blockchain hỗ trợ của mình (như là coin68.luxe) để người khác có thể kết nối với ví, đơn giản hoá đi rất nhiều quá trình này.

MMX cho biết các tên miền .luxe sẽ cho phép “các địa chỉ hoạt động trên Internet một cách bình thường với email hay lưu lượng truy cập web”, giúp người sử dụng thực hiện “hoạt động Internet truyền thống” với chính địa chỉ dùng cho tài sản và dịch vụ Ethereum của mình.

‘Chúng tôi rất háo hức khi được góp sức thúc đẩy tích hợp các dịch vụ dựa trên DNS đã có với Ethereum Name Service, gia tăng tính ứng dụng cho các công cụ Blockchain cũng như đối với người dùng,” trưởng nhóm phát triển ENS Nick Johnson chia sẻ.

Anh cho biết thêm là tên miền .luxe “nguyên bản dành cho Blockchain” sẽ cung cấp “nhiều lựa chọn tên miền và mô hình tin tưởng hơn” dành cho người dùng Ethereum, và lần hợp tác này sẽ thúc đẩy “tích hợp giữa không gian DNS truyền thống với công nghệ Blockchain”.

MMX tự tin là hiện đang tồn tại nhu cầu để .luxe xuất hiện, bằng chứng thể hiện rõ nhất qua thành công đến hiện tại của ENS.

“Chúng tôi đã biết được từ thử nghiệm tên miền .eth của Ethereum rằng đã có nhu cầu được chứng minh dành cho những định danh có thể đọc được mà tương thích với Blockchain.” – CEO Toby Hall của MMX phát biểu.

Triển khai vào năm 2017, ENS mang lại “một cơ chế đăng ký cho phép bất kì ai có thể đăng ký tền miền kết thúc bằng ‘.eth’ thông qua đấu giá”. Như đã được Coin68 đưa tin, hai trong số những tên miền đắt giá nhất khi ấy là foundation.eth và exchange.eth, đã được mua với số tiền lần lượt là $27,000 và $609,000 dưới dạng ETH.

MMX hiện vẫn chưa triển khai .luxe, và có kế hoạch tổ chức một “giai đoạn đăng ký giới hạn” từ ngày 09 đến 25 tháng 10 để người dùng .eth của ENS có thể chuyển đổi sang tên miền .luxe tương ứng trước. Sau đó, dự kiến vào ngày 30/10, .luxe sẽ được cung cấp rộng rãi đến toàn bộ cộng đồng mạng Internet toàn thế giới.

Theo CoinDesk

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán