net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

ETH tăng 6% trong ngày, áp sát mức $ 3.000

ETH tăng mạnh 5,5% trong 24 giờ qua khi nó bứt phá ngưỡng kháng cự $ 2740 và chạm mức $ 2830. Trên cặp...

ETH tăng mạnh 5,5% trong 24 giờ qua khi nó bứt phá ngưỡng kháng cự $ 2740 và chạm mức $ 2830. Trên cặp BTC, ETH đang ở trong một tam giác tăng dần ngắn hạn với đường kháng cự nằm ở mức 0,0737 BTC và sự bứt phá trên mức này sẽ đẩy giá trở lại mức ATH.

ETH/USD – Phe bò cần bứt phá mức kháng cự $ 2892 

  • Các mức hỗ trợ chính: $ 2800, $ 2740, $ 2600.
  • Các mức kháng cự chính: $ 2892, $ 3000, $ 3135.

ETH đã hoạt động tốt trong ngày hôm nay với mức tăng 5,5% cho phép nó bứt phá lên trên mức kháng cự của tuần này ở $ 2740. Altcoin đã bật lên từ $ 2200 vào đầu tuần và tiếp tục tăng cao hơn. Vào thứ Hai, nó đã bứt phá $ 2600 và leo lên trên đường xu hướng giảm dần để đạt đến mức kháng cự $ 2740.

Mức tăng giá 5,5% của ngày hôm nay cũng cho phép ETH tăng trở lại trên đường MA 20 ngày lần đầu tiên kể từ khi phá vỡ xuống dưới nó vào 17 tháng 5. Giá cần phải chinh phục $ 2892 (MA 50 ngày) trước khi ETH có thể chạm mức $ 3000 và tiếp tục chu kỳ tăng giá của nó.

eth-tang

Biểu đồ ETH/USD hàng ngày | Nguồn: TradingView

Dự đoán ngắn hạn ETH/USD

Sắp tới, ngưỡng kháng cự đầu tiên nằm ở $ 2892 (Fib 0.382 của đợt giảm gần đây và MA 50 ngày). Tiếp theo là $ 3000, $ 3135 (Fib 0,5) và $ 3380 (Fib 0,618).

Ở phía bên kia, hỗ trợ đầu tiên nằm ở mức $ 2800. Tiếp theo là $ 2740, $ 2600, $ 2470 (Fib .382) và $ 2333 (Fib 0,5 & MA 100 ngày).

Chỉ số RSI đã vượt lên trên đường giữa, cho thấy phe bò đang quay trở lại cuộc chơi.

ETH/BTC – ETH đang giao dịch bên trong tam giác tăng dần

  • Các mức hỗ trợ chính: 0,07 BTC, 0,067 BTC, 0,0648 BTC.
  • Các mức kháng cự chính: 0,0737 BTC, 0,075 BTC, 0,0769 BTC.

ETH cũng đang hoạt động tốt so với BTC nhưng vẫn cần vượt qua 0,0737 BTC để bùng nổ. Mức kháng cự tạo thành cạnh trên của tam giác tăng dần, nơi giá đã giao dịch bên trong kể từ khi nó tạo đáy cục bộ vào tuần trước.

Cuối tuần qua, ETH đã tìm thấy hỗ trợ vững chắc ở mức 0,065 BTC (Fib thoái lui 0,5) và tăng cao hơn. Giá đã bứt phá lên trên đường MA 20 ngày vào thứ Hai. Hiện tại, nó đang tiến tới cạnh trên của tam giác và một sự đột phá sẽ cho phép cặp tiền này quay trở lại mức cao nhất của tháng 5 ở mức 0,082 BTC.

Biểu đồ ETH/BTC hàng ngày | Nguồn: TradingView

Dự đoán ngắn hạn ETH/BTC

Sắp tới, nếu mức kháng cự đầu tiên nằm ở 0,0737 BTC (Fib 0,618 giảm) được chinh phục thì giá có thể tăng lên 0,075 BTC. Tiếp theo là  0,0769 BTC (Fib thoái lui 1.414) và 0,08 BTC.

Mặt khác, hỗ trợ đầu tiên hiện nằm ở mức 0,07 BTC (MA 20 ngày). Tiếp theo là 0,067 BTC, 0,0648 BTC (Fib 0,5) và 0,0627 BTC (Fib 0,618).

Chỉ báo RSI đã bứt phá lên trên đường giữa và tạo đỉnh cao hơn, điều này cho thấy phe bò đã quay trở lại.

Disclaimer: Bài viết chỉ có mục đích thông tin, không phải lời khuyên đầu tư. Nhà đầu tư nên tìm hiểu kỹ trước khi ra quyết định. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về các quyết định đầu tư của bạn. 

  • Kênh truyền hình lớn nhất Trung Quốc cảnh báo về nhiều vụ lừa đảo DeFi token trên Uniswap
  • Các biểu đồ đề xuất Bitcoin sắp breakout
  • Phân tích kỹ thuật Bitcoin ngày 3 tháng 6

SN_Nour

Theo Cryptopotato

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán