net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

ETH mất hơn 10% từ mức cao cục bộ, đà tăng đã kết thúc?

Sau ba tuần có xu hướng tăng mạnh, Ethereum đã mất hơn 10% vốn hóa thị trường trong vài ngày, giảm từ mức cao...

Sau ba tuần có xu hướng tăng mạnh, Ethereum đã mất hơn 10% vốn hóa thị trường trong vài ngày, giảm từ mức cao $ 3.547 vào đầu tuần xuống còn $ 3.143. Thị trường chứng khoán Mỹ cũng đang điều chỉnh sau xu hướng tăng kéo dài 20 ngày. Trong phân tích này, chúng tôi sẽ xem xét đâu là các mức quan trọng.

Phân tích kỹ thuật

Biểu đồ hàng ngày

Trong khung thời gian hàng ngày, phe bò ETH đã rút lui sau khi không thể bứt phá ngưỡng kháng cự $ 3.600 và phe gấu đã tận dụng cơ hội để đẩy giá xuống còn $ 3.143. ETH hiện đang vật lộn với đường MA 20 ngày nằm ở mức $ 3.224 và sẽ rất hứa hẹn nếu phe bò có thể đóng cây nến bên trên nó.

Mối quan tâm hiện nay là nhiều người tham gia đang lo lắng rằng đà giảm sẽ tiếp tục. MA50 và MA100 ngày nằm ở $ 2900- $ 3000 dự kiện sẽ cung cấp hỗ trợ mạnh mẽ nếu phe gấu tiếp tục đẩy giá xuống. Việc để mất vùng này có thể đánh dấu sự kết thúc của đợt phục hồi gần đây.

Ngược lại, phe bò phải bứt phá lên trên đường MA 200 ngày và ngưỡng kháng cự tĩnh tại $ 3.600 để tạo thành một xu hướng tăng mới, có thể đẩy giá lên trên $ 4.000.

Chỉ báo RSI 30d vẫn nằm trong vùng tăng giá và đang di chuyển bên trên đường hỗ trợ tăng dần (màu tím), ủng hộ sự tiếp tục của xu hướng tăng.

eth-dieu-chinh

Biểu đồ ETH/USDT hàng ngày | Nguồn: TradingView

Biểu đồ 4 giờ

Trong khung thời gian 4 giờ, sự phân kỳ hình thành dưới mức kháng cự chính được đề cập trong phân tích ngày 5 tháng 4 đã khiến giá điều chỉnh và Ethereum giảm xuống dưới MA 100 (màu xanh lam). Tin xấu là ETH đang hình thành một đáy thấp hơn, về mặt kỹ thuật, đây là sự khởi đầu của xu hướng giảm.

Để tránh điều này, phe bò cần phải đẩy giá lên trên $ 3.257.

eth-dieu-chinh

Biểu đồ ETH/USDT khung 4 giờ | Nguồn: TradingView

Phân tích on-chain

MVRV hiển thị lãi/lỗ trung bình của tất cả các đồng coin đang lưu hành với mức giá hiện tại. MVRV 60d được tính trên các đồng coin đã di chuyển ít nhất một lần trong 60 ngày qua.

MVRV 60d đã di chuyển lên trên đường cơ sở với đà rất tốt (đó là lần đầu tiên sau khi ghi mức cao nhất mọi thời đại) và hiện đã thay đổi hướng. Tất nhiên, điều này vẫn chưa đáng để lo ngại vì miễn là chỉ báo này giữ được trên đường cơ sở thì chúng ta có thể hy vọng rằng xu hướng tăng sẽ tiếp tục. Việc nó phá vỡ xuống dưới đường cơ sở có thể ngăn chặn hy vọng tăng giá.

Hiện tại, có vẻ như việc giữ trên các hỗ trợ kỹ thuật quan trọng sẽ tác động tích cực đến tâm lý.

Nguồn: Santiment

Bạn có thể xem giá ETH ở đây.

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

Disclaimer: Bài viết chỉ có mục đích thông tin, không phải lời khuyên đầu tư. Nhà đầu tư nên tìm hiểu kỹ trước khi ra quyết định. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về các quyết định đầu tư của bạn.

  • 3 lý do giá ETH có thể đạt 4.000 đô la vào tháng 4
  • Phân tích on-chain: Sóng HODL cho thấy BTC đang ở trong giai đoạn tích lũy trước khi bùng nổ mạnh mẽ

SN_Nour

Theo Cryptopotato

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán