net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đội ngũ phát triển Ethereum: giảm phần thưởng block từ 3 xuống 2 ETH, trì hoãn “quả bom độ khó”

Các nhà phát triển Ethereum (ETH) đã quyết định trì hoãn “quả bom độ khó” trong cuộc họp của họ vào ngày 01/09 bằng...
CoinExtra Sàn giao dịch bằng VND
Đội ngũ phát triển Ethereum: giảm phần thưởng block từ 3 xuống 2 ETH, trì hoãn “quả bom độ khó”
4.8 / 298 votes

Các nhà phát triển Ethereum (ETH) đã quyết định trì hoãn “quả bom độ khó” trong cuộc họp của họ vào ngày 01/09 bằng cách đồng ý đưa đoạn code cho sự thay đổi đó vào đợt hardfork Constantinople sắp tới.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Một trong những mục tiêu chính của Ethereum Foundation nằm trong việc áp dụng một thuật toán đồng thuận mới – Proof-of-Stake (PoS). Để thực hiện điều này thì các nhà phát triển đã đưa ra một giải pháp gọi là “quả bom độ khó – Difficulty Bomb” khiến cho việc sản xuất các khối mới phức tạp và khó khăn hơn. Constantinople được thiết kế để “làm mượt” quá trình chuyển đổi từ thuật toán đồng thuận Proof-of-Work (PoW) sang PoS.

Tuần trước, các nhà phát triển đã đưa ra 3 kịch bản mà “quả bom độ khó” có thể tác động tới việc giảm bớt và duy trì các phần thưởng khối. Theo các nhà phát triển, EIP-858 sẽ khiến phần thưởng block giảm về 1 ETH, EIP-1234 thì giảm về 2 ETH, trong khi EIP-1295 thì vẫn giữ nguyên mức thưởng 3 ETH song sẽ thay đổi các yếu tố khác như cơ chế khuyến khích của Proof-of-Work (PoW).

Theo một bài đăng GitHub thì các nhà phát triển đã quyết định chấp nhận kịch bản EIP-1234. “Bom độ khó” được đề xuất trì hoãn trong khoảng 12 tháng, do đó chuỗi sẽ trở lại tại các khoảng thời gian khối 30 giây trong mùa đông 2019, và giảm phần thưởng khối với fork Constantinople. Tóm tắt các cuộc thảo luận có viết:

Bắt đầu với ‘CNSTNTNPL_FORK_BLKNUM’ khách hàng sẽ tính toán độ khó dựa trên số khối giả cho khách hàng thấy rằng quả bom độ khó đang điều chỉnh khoảng 5 triệu khối chậm đơn so với trước đó khi được chỉ định với fork Homestead. Hơn nữa, phần thưởng khối sẽ được điều chỉnh về mức cơ sở là 2 ETH, các phần thưởng cho “khối chú” (uncle block) và “khối cháu” (nephew block) sẽ được điều chỉnh cho phù hợp

Xem thêm: Nguồn gốc Ethereum, tại sao nó được tạo ra ?

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Sử dụng Coupon này để tiết kiệm 10% phí giao dịch trong suốt 6 tháng. Đăng ký chỉ cần email.
BitMEX khối lượng giao dịch lớn nhất thế giới, margin 20x, 50x, 100x. An toàn, 100% ví lạnh

Xem gần đây

Bitfinex là gì? Hướng dẫn đăng ký và tạo ví trên sàn giao dịch Bitfinex

Bitfinex là gì? Bitfinex là một sàn giao dịch hối đoái và tiền điện tử thuộc sở hữu và điều hành bởi iFinex Inc. Kể...
03/07/2017

Biệt thự cổ gần 700 tỉ của bà Trương Mỹ Lan dừng thi công

AiVIF - Biệt thự cổ gần 700 tỉ của bà Trương Mỹ Lan dừng thi côngNgay sau khi bà Trương Mỹ Lan, Chủ tịch Tập đoàn Vạn Thịnh Phát bị bắt, nhà thầu xây dựng tại khu biệt thự cổ...
25/10/2022

Phân tích giá 1/9: Bitcoin, Ethereum, Ripple, Bitcoin Cash, EOS, Stellar, Litecoin, Cardano, Monero, IOTA.

Một số đề xuất đã có sự điều chỉnh mới. Hãy cùng Blogtienao đến với bài phân tích giá hôm nay (1/9) cùng xem...
01/09/2018

Trong 4 năm tới, khối lượng giao dịch có thể tăng tới 100 lần ?

Theo báo cáo mới đây của sàn giao dịch – cộng đồng tiền số Dacxi, thị trường giao dịch tiền điện tử được công...
02/09/2018

Bitfarms: “Chỉ tốn 1,567 USD cho việc khai thác một Bitcoin”

Điện là chi phí quan trọng nhất trong việc khai thác tiền điện tử, và sẽ tạo ra lợi thế cho bất kỳ ai...
31/08/2018
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán