net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

DOGE, XRP, VET, RVN: Altcoin giá rẻ nào đang là lựa chọn đầu tư tốt nhất?

Bitcoin và ETH, hai loại tiền điện tử lớn nhất, là những khoản đầu tư hấp dẫn nhất. Nhưng với mức giá 46.172 và...

Bitcoin và ETH, hai loại tiền điện tử lớn nhất, là những khoản đầu tư hấp dẫn nhất. Nhưng với mức giá 46.172 và 3.228 đô la hiện tại, rất khó để mọi người thực sự có điều kiện đầu tư vào chúng.

Vì vậy, câu hỏi đặt ra là những altcoin nào có thể là khoản đầu tư phù hợp và liệu sự phổ biến của chúng có hợp lý dựa trên hiệu suất hay không?

Các altcoin giá cả phải chăng

Có rất nhiều coin dao động trong khoảng 1 đô la. Mặc dù đó có vẻ là một mức giá tốt để tham gia thị trường, nhưng mua khối lượng lớn một lần nữa đưa chúng ta trở lại vấn đề nêu trên. Vì vậy, mọi người có xu hướng tìm kiếm các lựa chọn thay thế cho ADA và MATIC.

Dựa trên nhu cầu của họ, hãy cùng xem xét một số altcoin tiềm năng có giá dưới 1 đô la.

Phân tích giá cả

Trong tuần qua, RVN tăng 109,17% và 34% chỉ riêng vào ngày 6/8. RVN đang giao dịch ở mức 0,15 đô la. DOGE hiện có giá 0,287 đô la và XRP cao hơn tại 1,04 đô la (tăng 44,7% và 42,8% trong 7 ngày).

Mặc dù không quá cao nhưng đều tốt hơn khi so sánh với ADA (+34%) và MATIC (+37%).

rvn

Biểu đồ giá RVN/USDT | Nguồn: Tradingview

Trong khi đó, VET chỉ tăng 30% trong tuần qua và đang giao dịch ở mức 0,11 đô la.

Phân tích khối lượng

Khối lượng thực của RVN là 166 triệu đô la vào thời điểm viết bài, trong khi đạt mức cao nhất là 2 tỷ đô la vào tháng 3. Mặc dù giá DOGE giảm gần đây nhưng có khối lượng cao tới 869 triệu đô la. Theo sát là altcoin gây tranh cãi XRP ở mức 461 triệu đô la và cách khá xa là VET với 89 triệu đô la.

Tuy nhiên, khi so với những altcoin có giá trong phạm vi 1 đô la thì lại là bức tranh hoàn toàn khác. 129 triệu đô la của MATIC thấp hơn đáng kể so với RVN và gần với khối lượng 224 triệu đô la của ADA.

rnv

Khối lượng thực của DOGE tại 869 triệu đô la | NguồnMessari

Hoạt động phát triển

Hoạt động phát triển (DA) thực sự là một trong những yếu tố quan trọng nhất. DA thể hiện sức mạnh và hiệu quả của mạng. DA thấp tương đương với mạng đình trệ. Quan sát biểu đồ, hình ảnh bắt đầu trở nên rõ ràng hơn nhiều về việc coin nào là một khoản đầu tư tốt hơn.

RVN hiện không có DA và cả hashrate cũng trông rất tệ. DA của DOGE tiếp tục giảm nghiêm trọng và VET đã chứng kiến mức tăng tốt vào ngày 29/7. Ở đây, duy nhất XRP có hoạt động phát triển thực sự mạnh mẽ, khiến nó trở thành một coin hấp dẫn.

rnv

Hoạt động phát triển của XRP | NguồnSantiment

Nên chọn loại nào?

Dựa vào các yếu tố để quyết định khoản đầu tư tốt hơn nêu trên, rõ ràng những loại như RVN không có giá trị thực tế hỗ trợ nên không phải là lựa chọn hàng đầu. DOGE thực sự có một số tiềm năng trong tương lai và mặc dù nghe có vẻ vô lý nhưng với mức giá dưới 1 đô la thì nó là lựa chọn tốt.

Mặc dù VET không đặc biệt xuất sắc nhưng có DA cao hơn khiến nó trở thành một khoản đầu tư đáng xem xét. Cuối cùng, XRP là altcoin duy nhất ở đây có sự ổn định, tiềm năng và có thể đầu tư trong tương lai. Sau khi hoàn tất vụ kiện đang diễn ra, nó sẽ có một số trường hợp sử dụng trong thế giới thực.

Với tư cách là trader, short và long là chiến lược khả thi. Một trong số các altcoin ở trên đưa ra cơ hội để short, trong khi những loại khác cho thấy tiềm năng hodl.

  • Có thể tiếp tục mong đợi điều này sau khi giá ETH chạm mốc $3k?
  • XRP vượt qua $1 sau khi hoàn thành mô hình đáy đôi trong khi RSI cảnh báo bán tháo
  • MATIC tiếp cận mức kháng cự mạnh và có khả năng đột phá

Đình Đình

Theo AMBCrypto

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán