net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Định giá theo P/B - Phương pháp cũ nhưng không lỗi thời

AiVIF - Định giá theo P/B - Phương pháp cũ nhưng không lỗi thờiP/B (Price to Book value ratio) là một trong những phương pháp thông dụng nhất trên thị trường chứng khoán. Tuy...
Định giá theo P/B - Phương pháp cũ nhưng không lỗi thời Định giá theo P/B - Phương pháp cũ nhưng không lỗi thời

AiVIF - Định giá theo P/B - Phương pháp cũ nhưng không lỗi thời

P/B (Price to Book value ratio) là một trong những phương pháp thông dụng nhất trên thị trường chứng khoán. Tuy nhiên, theo kinh nghiệm thực tế thì phương pháp này phát huy tác dụng lớn nhất với nhóm tài chính (ngân hàng, bảo hiểm…).

Nguồn: Internet

Chỉ số P/B được tính như thế nào?

Công thức tính:

Trong đó:

P: Là giá trị thị trường của cổ phiếu

B: Giá trị ghi sổ trên 1 cổ phiếu

Ý nghĩa của chỉ số P/B

Khi P/B cao tức là cộng đồng đầu tư đang có nhiều kỳ vọng về cổ phiếu này, doanh nghiệp được dự đoán sẽ làm ăn tốt trong tương lai. Chính vì thế, các nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra một số tiền cao hơn giá trị ghi sổ sách của doanh nghiệp để có thể sở hữu nó. Nếu P/B thấp tức là thị trường không mấy lạc quan về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Nhà đầu tư chỉ có thể bỏ ra mức giá thấp để mua cổ phiếu.

Chỉ số P/B hầu như luôn dương nên nó có thể dùng để định giá với những doanh nghiệp đang làm ăn thua lỗ.

Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu (BVPS) có tính ổn định cao hơn EPS. Do vậy, P/B sẽ là một chỉ số thay thế tốt khi EPS có những biến đổi lớn (dẫn đến P/E không còn đủ tin cậy để định giá).

Ứng dụng thực tế vào định giá cổ phiếu

P/B là phương pháp cũ nhưng không lỗi thời. Nó vẫn đem lại lợi nhuận nếu nhà đầu tư áp dụng tốt. Theo kinh nghiệm thực tế của người viết, phương pháp P/B phát huy tác dụng lớn nhất với nhóm tài chính (ngân hàng, bảo hiểm…).

Bài định giá Tổng CTCP Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIC (HM:BIC)) được người viết thực hiện vào tháng 11/2021. Mức giá tại thời điểm này của BIC ở quanh mức 31,000-32,000 đồng.

Để thực hiện định giá theo P/B, đầu tiên ta tìm danh sách các công ty cùng ngành trên thị trường. Sau đó, tổng hợp giá trị P/B của các công ty này. Kết quả mong muốn từ bảng này là kết quả trung vị P/B của toàn ngành. Theo đó, P/B trung vị tại thời điểm định giá ở mức 1.76.

Với BVPS của quý 03/2021 ở mức 21,033 đồng, ta có mức giá hợp lý của doanh nghiệp theo phương pháp P/B là 37,063 đồng. Kết quả này khá sát với kết quả trung bình tính được từ tất cả các phương pháp là 36,011 đồng. Điều này cho thấy sự phù hợp rất lớn của P/B với BIC nói riêng và ngành tài chính nói chung.

Tại thời điểm định giá, chúng ta có thể nhận thấy là giá thị trường không hấp dẫn để mua vào. Những tháng sau đó đã chứng minh cho nhận định này khi giá giảm liên tiếp. Tuy nhiên, khi giá đã về dưới mức 30,000 đồng thì lại bắt đầu hấp dẫn cho việc mua vào vì mục đích đầu tư dài hạn.

Bộ phận Phân tích Doanh nghiệp, Phòng Tư vấn AiVIF

Xem gần đây

QNW thoát diện hạn chế giao dịch

AiVIF - QNW thoát diện hạn chế giao dịchSở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) vừa thông báo đưa cổ phiếu của CTCP Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi (UPCoM: QNW) ra khỏi...
28/06/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán