net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Dentacoin là gì? Tổng quan về đồng tiền điện tử Dentacoin (DCN)

Dentacoin (DCN) là gì? Dentacoin là một mạng lưới thông tin sử dụng cho ngành công nghiệp nha khoa trên toàn cầu được xây dựng...
Dentacoin là gì? Tổng quan về đồng tiền điện tử Dentacoin (DCN)
4.8 / 115 votes

Dentacoin (DCN) là gì?

Dentacoin là một mạng lưới thông tin sử dụng cho ngành công nghiệp nha khoa trên toàn cầu được xây dựng dựa trên nền tảng Blockchain của Ethereum với mục đích nâng cao chất lượng và phát triển cho ngành nha khoa trên thế giới bằng cách cung cấp các giải pháp để người dùng có thể tìm được địa chỉ phòng khám uy tín, lựa chọn được nha sĩ tin cậy, tạo cộng đồng tin tưởng được hay giúp giảm chi phí cho việc khám chữa bệnh… thông qua các dữ liệu được tạo bởi hợp đồng thông minh.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Dentacoin

Với Dentacoin, thì người bệnh có thể thực hiện rất nhiều quyền lợi đồng thời được quyền kiểm soát các dịch vụ chăm sóc răng miệng của mình với chi phí được giảm thiểu rất nhiều như loại bỏ các bên trung gian (ở đây là các công ty bảo hiểm lớn) người bệnh và nha sĩ có thể thỏa thuận trực tiếp với nhau qua các hợp đồng thông minh trên hệ thống. Nếu không may có sự cố xảy ra thì dựa trên dữ liệu trong hợp đồng thông minh, người bệnh có thể sử dụng nó để yêu cầu bồi thường, đồng thời giúp cộng đồng tránh được những người có chuyên môn kém.

DCN là đồng tiền mã hóa được dùng trong Dentacoin với mục đích là thanh toán các chi phí trong hệ thống, như là trả tiền cho phí tư vấn cũng như chữa bệnh. Hay là sử dụng để tham gia mua bán các sản phẩm liên quan đến nha khoa, dùng để đánh giá các địa chỉ hay nha sĩ uy tín.

Tính năng và đặc điểm của Dentacoin

Dentacoin không phải là một hệ thống tài chính dựa trên Blockchain như Bitcoin hay Etherum mà nó là một hệ thống được tạo ra nhằm đem sự tiên tiến của công nghệ vào sự phát triển của ngành nha khoa trên thế giới nên các tính năng và đặc điểm của nó sẽ khác nhiều hệ thống khác. Dưới đây là các tính năng và đặc điểm chính của Dentacoin.

Lịch sử và lộ trình phát triển của Dentacoin

Đội ngũ phát triển của Dentacoin

Dentacoin bao gồm khoảng 20 thành viên cốt lõi và được thành lập bởi Giáo sư Dr Dimitar Dimitrakiev là người có hơn 25 năm kinh nghiệm trong thị trường tài chính và là một “giảng viên đại học rất được kính trọng”, Philipp Grenzebach (nhà phát triển kinh doanh) được coi là được coi là “Bộ não kinh tế đằng sau Dentacoin”, và Jeremias Grenzebach (nhà phát triển cốt lõi) được coi là là “Bộ não mật mã” Dentacoins, Jeremias Grenzebach có 8 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực blockchain, ông đã đóng góp cho sự phát triển của các dự án lớn như Ethereum, Waves, và Zcash.

team-Dentacoin

Đội ngũ cố vấn của Dentacoin gồm Carson Calderwood là một người làm trong lĩnh vực nha khoa hơn 20 năm hay Reed Sutton, Veselin Matov, Elena Tuma…đều là những chuyên gia trong lĩnh vực nha khoa. Xem chi tiết về đội ngũ của Denta coin ở website bên dưới nhé!

Tỷ giá của đồng tiền ảo Dentacoin hiện tại

Đồng tiền mã hóa DCN được niêm yết trên sàn sàn CoinMarketCap từ 8/2017 với giá ban đầu là 0,0004 USD. Tại thời điểm Blog tiền ảo viết bài này là 31/3/2018 thì đồng tiền kỹ thuật số DCN có giá là 0,0003 USD. Hiện tại thì số coin DCN đang được phát hành là 1.963.173.416.170 DCN, và số coin đang được khai thác là 325.226.613.094 DCN.

ty-gia-Dentacoin

Hiện đồng tiền ảo Denta coin đang có tổng vốn hóa là hơn 101 triệu USD, khối lượng giao dịch trong 24h là hơn 75 nghìn USD và đang có vị trí là 95 trên Coin Market Cap. Bạn có thể xem Tỷ giáDentacoin Coin được chúng tôi cập nhật theo thời gian thực để nắm được biến động giá của nó.

Mua bán DCN coin ở sàn giao dịch nào?

market-Dentacoin

Bạn có thể mua đồng tiền điện tử DCN trên các giao dịch phổ biến như HitBTC, Cryptopia, CoinExchange, Mercatox, CoinFalcon qua các cặp DCN/BTC, DCN /ETH và DCN /USDT.Trong đó khối lượng giao dịch qua sàn giao dịch HitBTC Cryptopia là lớn nhất.

Lưu trữ DCN Token ở ví nào?

Do DCN Token được tạo ra theo chuẩn ERC20, vì vậy bạn có thể dùng những loại ví tương thích với chuẩn ERC20 để lưu trữ nó, các loại ví tương thích ERC20 đang được dùng phổ biến nhất hiện nay là MyEtherWallet, Trezor, Ledger Nano,..

Ngoài ra, bạn có thể giữ DCN coin trên ví điện tử của các sàn để tiện cho việc giao dịch nếu bạn là người hay giao dịch, còn không thì để hạn chế bị tấn công bởi các hacker thì bạn nên dùng các loại ví riêng mà chúng tôi đã gợi ý cho bạn ở trên nhé.

Xem thêm các thông tin về đồng tiền điện tử Dentacoin (DCN)

Lời kết

Trên đây là bài viết “Dentacoin là gì? Tổng quan về đồng tiền điện tử Dentacoin (DCN) ”. Qua bài viết trên, Blog tiền ảo hy vọng sẽ giúp bạn có được thêm được nhiều kiến thức về đồng tiền điện tử kỹ thuật số Dentacoin (DCN). Nếu bạn còn thắc mắc nào hay muốn chia sẻ những kiến thức của bạn về đồng tiền mã hóa DCN với chúng tôi thì hãy liên hệ với chúng tôi ở dưới phần bình luận nhé, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho chúng tôi một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé!

Dentacoin là gì? Tổng quan về đồng tiền điện tử Dentacoin (DCN)

Đánh giá bài viết


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Cha đẻ của FIFA Online đã mua lại sàn Bitstamp với giá 350 triệu USD

Theo Business Insider đăng tải, sàn giao dịch tiền số Bitstamp đang hoàn tất quá trình chuyển nhượng lại cho một công ty Game...
26/04/2018

Vàng giảm giá khi Fed cho thấy quan điểm sẽ sớm thắt chặt chính sách

Theo Gina Lee AiVIF.com – Vàng giảm vào sáng thứ Năm tại châu Á, kéo dài đà giảm sau khi giảm mạnh nhất trong hai...
27/01/2022

Doanh nghiệp xăng dầu rơi vào thế khó

AiVIF - Doanh nghiệp xăng dầu rơi vào thế khóViệc Nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn giảm công suất khiến nhiều doanh nghiệp vất vả tìm nguồn cung xăng dầu mới. Một số phải đóng cửa...
27/01/2022

Tiền điện tử giảm từ mức cao nhất mọi thời đại, bản Taproot xuất hiện

Theo Oliver Gray AiVIF.com - Các thị trường tiền điện tử đã giao dịch dưới mức cao nhất mọi thời đại vào thứ Hai, giảm khỏi mức định giá cao nhất mọi thời đại sau khi dữ liệu...
15/11/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán