net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Dent là gì? Tổng hợp các kiến thức về đồng tiền điện tử DENT Coin

DENT Coin là một loại tiền điện tử hứa hẹn sẽ phá vỡ ngành công nghiệp dữ liệu di động trên toàn thế giới....
Dent là gì? Tổng hợp các kiến thức về đồng tiền điện tử DENT Coin
4.8 / 281 votes

DENT Coin là một loại tiền điện tử hứa hẹn sẽ phá vỡ ngành công nghiệp dữ liệu di động trên toàn thế giới. Vậy DENT Coin là gì? Lưu trữ DENT ở đâu, mua bán giao dịch DENT tại sàn nào an toàn, uy tín. Mọi thứ sẽ có trong bài viết dưới đây của Blog tiền ảo!

Dent là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Dent, hoặc có thể gọi là Dent coin là đồng tiền mã hóa chính trong sàn Dent Exchange, là nơi mà tại đó mọi người có thể mua, bán hoặc tặng dữ liệu di động dư thừa của mình cho người dùng khác trên thế giới. Điều này có nghĩa là thông qua việc sử dụng Dent Exchange, các gói dữ liệu sẽ có giá rẻ hơn rất nhiều so với giá của nó ở thị trường hiện tại.

dentcoin

Công ty đứng sau Dent coin có tên là DENT Wireless Limited, là một công ty viễn thông ảo có trụ sở chính tại Hồng Kông. Mục tiêu của công ty này là giải phóng dữ liệu di động trên mạng bằng cách cho phép mọi người mua, bán và quyên góp dữ liệu thông qua blockchainEthereum. Đồng tiền Dent coin nằm ở trung tâm của thị trường đó. Nó sẽ là loại tiền phổ biến cho thị trường dữ liệu Dent Exchange mà công ty muốn xây dựng.

DENT sẽ mở ra một “Nền kinh tế chia sẻ dữ liệu” mới, nơi người dùng có thể tự do mua, bán và tặng dữ liệu di động của họ, từ người dùng này sang người khác. DENT-Exchange hoạt động như một thị trường để kinh doanh dữ liệu di động giống như thị trường chứng khoán.

DENT muốn giải quyết vấn đề gì?

DENT hy vọng sẽ làm cho ngành viễn thông toàn cầu hiệu quả hơn và ít tốn kém hơn. Dưới đây là một số vấn đề quan trọng mà DENT sẽ giải quyết:

Dent hoạt động như thế nào

Các gói dữ liệu ở đây sẽ tương đương như các hợp đồng thông minh trên Ethereum. DENT exchange sẽ thúc đẩy các hợp đồng thông minh hoạt động một cách hiệu quả, giúp cho hệ thống hình thành một nền tảng giao dịch dựa trên công nghệ Blockchain. Khi sàn giao dịch DENT exchange trở thành tiêu chuẩn cho việc giao dịch các gói dữ liệu di động, nó cũng sẽ trở thành nơi chủ yếu để xác định giá của dữ liệu di động trên toàn thế giới. Các công ty viễn thông và người dùng sẽ tương tác với nhau trong một thị trường thực sự để xác định giá của dữ liệu hiện tại. Điều này dẫn đến tính minh bạch, sự cạnh tranh ngày càng tăng và chất lượng dữ liệu ngày càng tốt hơn.

Trung tâm của hệ sinh thái DENT sẽ là ứng dụng di động DENT, hiện tại nó đã có sẵn trên iOS và Android. Ứng dụng DENT chứa ví tiền của người dùng cho mã thông báo DENT và có giao diện dễ sử dụng để mua, bán và tặng gói dữ liệu cho người dùng khác.

Để bắt đầu sử dụng ứng dụng, bạn đăng ký số điện thoại của mình và xác minh số đó. DENT sẽ kiểm tra nhà cung cấp và quốc gia của bạn. Sau đó, bạn có thể xem số lượng người dùng có sẵn ở quốc gia của bạn hoặc trên toàn thế giới. Kiểm tra thị trường của quốc gia của bạn để xem tốc độ dữ liệu hiện có.

Bạn cũng có thể sử dụng ứng dụng để xem giá DENT theo thời gian. Bạn có thể kiểm tra thu nhập DENT của mình (dựa trên doanh số bán hàng trên mạng) và xem thông tin có liên quan khác về mã thông báo DENT của bạn.

Đội ngũ phát triển của Dent

DENT được thành lập bởi một nhóm các doanh nhân và chuyên gia do nhà sáng lập kiêm giám đốc điều hành Tero Katajainen, nhà sáng lập và kiến trúc sư phần mềm giàu kinh nghiệm sáng lập ra DENT thành lập năm 2014, tạo nền tảng giao dịch FOREX với các thành phần AI để phân tích hành vi của thị trường. Những thành viên nổi bật trong dự án bao gồm:

dentcoin-team

Tỷ giá của đồng tiền ảo Dent hiện tại

Tại thời điểm chúng tôi cập nhật bài viết bài này (1/3/2019), giá 1 DENT là 0,000891 USD với tổng vốn hoá thị trường là hơn 30 triệu USD.

dentcoin-ty-gia

Đồng tiền điện tử DENT hiện có khối lượng giao dịch trong 24h là hơn 587 nghìn USD, và hiện đang có 34.656.475.076 DENT đang được lưu hành trên thị trường, trên tổng số 100.000.000.000 DENT của đồng tiền này. Bạn có thể xem Tỷ giá DENT được chúng tôi cập nhật theo thời gian thực 24/7 tại đây để nắm được biến động giá của đồng tiền ảo này nhé.

Mua bán, giao dịch Dent ở đâu?

dentcoin-market

Hiện tại, bạn có thể mua bán và giao dịch DENT ở rất nhiều sàn giao dịch khác nhau như Binance, LATOKEN, Cashierest, Bittrex, Upbit, Vebitcoin… Trong đó, sàn Binance LATOKEN là sàn có khối lượng giao dịch DENT lớn nhất.

Lưu trữ DENT ở ví nào?

DNET coin là đồng tiền ảo được phát triển trên nền tảng Ethereum ERC 2.0, vì vậy các bạn có thể lưu trữ DENT Coin trên các ví ETH như MyEtherWallet, Ledger Nano S, TREZOR, Ethereum Wallet.

Ngoài ra, bạn cũng có thể trữ DNET trên ví của các sàn giao dịch để tiện cho việc mua bán nếu bạn thường xuyên giao dịch. Tuy nhiên, nếu đầu tư lâu dài thì hãy chọn các ví lạnh nhé.

Xem thêm thông tin về đồng tiền điện tử Dent

Lời kết

Trên đây là những kiến thức cần biết về đồng tiền điện tử DENT, hy vọng qua bài viết sẽ giúp bạn có được góc nhìn chi tiết hơn về DENT coin, cũng như có những nhận định cho riêng mình là có nên đầu tư vào DENT coin hay không. Nếu bạn còn thắc mắc nào hay muốn chia sẻ kiến thức của bạn về đồng tiền mã hóa DENT với chúng tôi thì hãy liên hệ với chúng tôi ở dưới phần bình luận nhé, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho chúng tôi một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

Đánh giá bài viết

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Novaland (NVL) sẽ mua thêm 300 tỷ đồng trái phiếu trước hạn

Novaland (HM:NVL) đang đẩy mạnh thanh toán các khoản trái phiếu trước hạn trong thời gian gần đây. Hôm nay (13/12/2022), CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va - Novaland (HOSE: NVL)...
13/12/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán