



Thời gian thực hiện lấy ý kiến là từ ngày 31/1 – 12/2/2023. Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBank, mã chứng khoán: TPB (HM:TPB)) vừa thông báo chốt danh sách cổ đông vào ngày 17/1/2023 để lấy ý kiến về phương án chi trả cổ tức bằng tiền mặt trong năm 2023.
Thời gian thực hiện lấy ý kiến là từ ngày 31/1 – 12/2/2023.
Trước đó, TPBank cho biết lợi nhuận trước thuế năm 2022 ước đạt 7.828 tỷ đồng, tương đương tăng khoảng 30% so với năm 2021. Mức lợi nhuận này còn đến từ việc gia tăng dịch vụ bảo lãnh và tài trợ thương mại để tăng thu nhập từ phí.
Ngoài ra, sự phục hồi tích cực của các khách hàng được giãn nợ trong thời kỳ dịch bệnh cũng góp phần gia tăng nguồn thu của ngân hàng. Trích lập dự phòng rủi ro cũng thấp hơn các năm trước.
Tổng tài sản của ngân hàng ghi nhận tăng hơn 12% so với cùng kỳ năm trước, cán mốc gần 329 nghìn tỷ đồng. Tổng thu nhập hoạt động của TPBank trong năm nay đạt trên 15.600 tỷ đồng, tăng hơn 15,5% so với năm 2021. Lãi thuần từ dịch vụ đạt khoảng 2.700 tỷ đồng, tăng gần 75% so với cùng kỳ.
Theo kế hoạch đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua, TPBank đặt mục tiêu lợi nhuận trước thuế năm 2022 tăng 36%, đạt 8.200 tỷ đồng.
Như vậy, dù tăng trường khá tốt song ngân hàng này vẫn chưa đạt mức lợi nhuận đề ra trong năm 2022.
TPBank là ngân hàng mới nhất công bố kế hoạch chi trả cổ tức bằng tiền mặt sau nhiều năm dành nguồn lực củng cổ nền tảng vốn và hỗ trợ khách hàng theo định hướng của Ngân hàng Nhà nước.
Trước đó, VPBank (HM:VPB), ACB (HM:ACB) và VIB (HM:VIB) cũng dự kiến trả cổ tức bằng tiền mặt trong năm 2023.
EUR/USD
1.0498
+0.0033 (+0.32%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
EUR/USD
1.0498
+0.0033 (+0.32%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
GBP/USD
1.2127
+0.0052 (+0.43%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
USD/JPY
149.16
+0.14 (+0.09%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
AUD/USD
0.6324
+0.0022 (+0.36%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
USD/CAD
1.3697
-0.0011 (-0.08%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (3)
EUR/JPY
156.59
+0.62 (+0.40%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
EUR/CHF
0.9642
+0.0002 (+0.02%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (4)
Gold Futures
1,837.00
-4.50 (-0.24%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Silver Futures
21.253
-0.124 (-0.58%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Copper Futures
3.6180
-0.0030 (-0.08%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Crude Oil WTI Futures
88.22
-1.01 (-1.13%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
Brent Oil Futures
89.98
-0.94 (-1.03%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Natural Gas Futures
2.981
+0.032 (+1.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
US Coffee C Futures
148.40
-0.35 (-0.24%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Euro Stoxx 50
4,112.15
+16.56 (+0.40%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
S&P 500
4,229.45
-58.94 (-1.37%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
DAX
15,108.25
+23.04 (+0.15%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
FTSE 100
7,484.36
+14.20 (+0.19%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Hang Seng
17,186.00
-90.00 (-0.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
US Small Cap 2000
1,724.80
-32.02 (-1.82%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
IBEX 35
9,169.79
+4.29 (+0.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
BASF SE NA O.N.
42.410
+0.650 (+1.56%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Bayer AG NA
44.18
+0.29 (+0.66%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Allianz SE VNA O.N.
221.00
+0.05 (+0.02%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Adidas AG
160.09
-0.63 (-0.39%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
7.168
-0.079 (-1.09%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Siemens AG Class N
134.00
+0.90 (+0.68%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Deutsche Bank AG
9.860
-0.071 (-0.71%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0498 | Neutral | |||
GBP/USD | 1.2127 | Neutral | |||
USD/JPY | 149.16 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6324 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3697 | Buy | |||
EUR/JPY | 156.59 | Buy | |||
EUR/CHF | 0.9642 | Sell |
Gold | 1,837.00 | ↑ Sell | |||
Silver | 21.253 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.6180 | Neutral | |||
Crude Oil WTI | 88.22 | Buy | |||
Brent Oil | 89.98 | Neutral | |||
Natural Gas | 2.981 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 148.40 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,112.15 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,229.45 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,108.25 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,484.36 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 17,186.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,724.80 | Neutral | |||
IBEX 35 | 9,169.79 | ↑ Buy |
BASF | 42.410 | ↑ Buy | |||
Bayer | 44.18 | ↑ Buy | |||
Allianz | 221.00 | Sell | |||
Adidas | 160.09 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 7.168 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 134.00 | ↑ Buy | |||
Deutsche Bank AG | 9.860 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,820![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
Cập nhật 04-10-2023 17:00:19 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,821.88 | -1.8 | -0.10% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.370 | 25.870 |
RON 95-III | 24.840 | 25.330 |
E5 RON 92-II | 23.500 | 23.970 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $87.25 | +5.24 | 0.06% |
Brent | $89.56 | +3.9 | 0.05% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.210,00 | 24.580,00 |
EUR | 24.873,21 | 26.238,71 |
GBP | 28.676,26 | 29.897,08 |
JPY | 158,99 | 168,29 |
KRW | 15,49 | 18,87 |
Cập nhật lúc 16:58:55 04/10/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |