net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đến CIA cũng không thể xác nhận Satoshi Nakamoto là ai.

Câu chuyện xoay quanh danh tính Satoshi Nakamoto chưa bao giờ có hồi kết. Kể từ khi Bitcoin ra đời, sự tò mò của...
Đến CIA cũng không thể xác nhận Satoshi Nakamoto là ai.
4.8 / 162 votes

Câu chuyện xoay quanh danh tính Satoshi Nakamoto chưa bao giờ có hồi kết. Kể từ khi Bitcoin ra đời, sự tò mò của thế giới về nhân vật bí ẩn này cứ tiếp tục phát triển tỷ lệ thuận với giá trị đồng coin mà Nakamoto tạo ra. Đến CIA cũng phải tuyên bố rằng họ không phủ nhận sự tồn tại của Nakamoto nhưng cũng chưa thể xác định nhân vật này là ai.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Nhiều người bắt đầu nỗ lực tìm kiếm thông tin để khám phá nhân vật bí ẩn này là ai, nhưng không ai có thể tìm ra câu trả lời với sự chắc chắn hoàn toàn.

Cách đây hơn một tháng, Daniel Oberhouse – một ‘cây bút’ của trang motherboard.vice – có ý tưởng thực hiện quyền FOIA (tự do thông tin) và chính thức yêu cầu FBI cùng CIA làm rõ liệu họ có tài liệu chứng minh sự tồn tại và danh tính của Satoshi Nakamoto hay không.

Theo lời của ‘cây bút’ này, FBI đã không trả lời lá thư của anh ta, nhưng sau một tháng thì CIA đã gặp anh ta. Daniel nói rằng:

Yêu cầu của tôi với FBI vẫn được mở, nhưng một tháng sau khi tôi gửi yêu cầu này với CIA, tôi đã nhận được một câu trả lời ngắn gọn rằng ‘yêu cầu này đã bị từ chối’, CIA nói rằng họ không thể xác nhận hay phủ nhận sự tồn tại này.

Phản ứng này – được gọi là phản ứng Glomar – là hình thức điển hình của cơ quan tình báo khi họ muốn trốn tránh trách nhiệm trong khi tránh thiệt hại thêm về mặt pháp lý. Wikipedia giải thích việc sử dụng thuật ngữ như sau:

Có hai tình huống phổ biến để áp dụng phản ứng Glomarization.

Đầu tiên là trong bối cảnh an ninh quốc gia, việc từ chối yêu cầu của các cục an ninh sẽ ngầm gợi ý rằng các tài liệu mà người dân yêu cầu tìm kiếm thực sự tồn tại, nhưng nếu xác nhận sự tồn tại này thì sẽ khiến họ làm rò rỉ thông tin mà họ không thể tiết lộ.

Thứ hai là trong trường hợp riêng tư, vấn đề được đề cập đến có liên quan đến sự riêng tư của công dân.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Giá phân bón khó hạ nhiệt: Chẳng nhẽ bó tay?

AiVIF - Giá phân bón khó hạ nhiệt: Chẳng nhẽ bó tay?Giá phân bón đã tăng cao nhất trong khoảng 50 năm trở lại đây, không chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất nông nghiệp và...
12/04/2022

Dầu Brent rớt mốc 100 USD/thùng lần đầu tiên kể từ giữa tháng 3

AiVIF - Dầu Brent rớt mốc 100 USD/thùng lần đầu tiên kể từ giữa tháng 3Giá dầu giảm mạnh vào ngày thứ Hai (11/4), xuống mức thấp nhất kể từ thán 02/2022 và nối dài đà giảm...
12/04/2022

Giá vàng trong nước giảm 100.000 đồng mỗi lượng theo đà thế giới

AiVIF - Giá vàng trong nước giảm 100.000 đồng mỗi lượng theo đà thế giớiGiá vàng thế giới dao động quanh ngưỡng 1.922 USD/ounce, giảm 8 USD/ounce so với cùng kỳ phiên trước...
05/04/2022

IR Awards 2021: Công bố 45 doanh nghiệp niêm yết xuất sắc vào vòng Bình chọn IR

AiVIF - IR Awards 2021: Công bố 45 doanh nghiệp niêm yết xuất sắc vào vòng Bình chọn IRChúc mừng 45 doanh nghiệp niêm yết xuất sắc nhất trong tổng số 389 Doanh nghiệp niêm yết...
01/07/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán