net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đây là 4 altcoin hàng đầu cần theo dõi khi mùa altcoin mới bắt đầu, theo KOL Scott Melker

Nhà phân tích tiền điện tử Scott Melker đang chia sẻ bốn tài sản hàng đầu của mình khi mùa altcoin nóng lên. Trong một...

Nhà phân tích tiền điện tử Scott Melker đang chia sẻ bốn tài sản hàng đầu của mình khi mùa altcoin nóng lên.

Trong một video mới, Melker nói với 77.000 người đăng ký của mình rằng anh ấy đang theo dõi blockchain có thể mở rộng Cosmost (ATOM) trong cả cặp BTC và USD của nó.

Nhìn vào cặp Bitcoin, Melker cho biết anh ấy sẽ bắt đầu mở vị thế mua nếu nó có thể đóng cửa trên 0,000357 BTC ($ 16,01 tại thời điểm viết bài).

4-altcoin

Biểu đồ ATOM/BTC hàng ngày | Nguồn: Scott Melker

Theo Melker, ATOM/USD cũng đang chạm ngưỡng kháng cự mạnh ở $ 17. Một bứt phá và đóng cửa trên mức này sẽ xác nhận rằng cặp tiền này đã bắt đầu một xu hướng tăng mới”.

4-altcoin

Biểu đồ ATOM/USD hàng ngày | Nguồn: Scott Melker

Tiếp theo, Melker xem xét dự án blockchain Avalanche (AVAX). Trong đó, cặp AVAX/BTC đang gặp phải mức kháng cự mạnh ở 0,00054 BTC (tương ứng với $ 24,20 tại thời điểm viết bài). Theo nhà phân tích, cặp tiền này đang trên đà vượt qua đường trung bình động 50 tuần.

“Nếu giá lật 0,00054 [BTC] làm hỗ trợ, nó có thể tăng lên đến 0,00089507 [BTC].”

4-altcoin

Biểu đồ AVAX/BTC hàng ngày | Nguồn: Scott Melker

Nhìn vào AVAX/USD, Melker thấy cặp tiền có khả năng đột phá lên trên $ 21. Theo nhà phân tích, nếu cặp USD duy trì mức bứt phá rõ ràng trên mức này, thì AVAX có thể trải qua sự bứt phá tương tự trên cặp BTC của nó.

4-altcoin

Biểu đồ AVAX/USD hàng ngày | Nguồn: Scott Melker

Nhà phân tích cũng thảo luận về mạng blockchain Egold (EGLD). Trong cặp Bitcoin, EGLD hiện đang bứt phá lên trên ngưỡng kháng cự mạnh ở 0,003 BTC ($ 134,21 tại thời điểm viết bài).

Melker cho rằng, việc đóng cửa bên trên mức này sẽ xác nhận rằng xu hướng đã chuyển sang tăng và giá có thể sớm kiểm tra lại mức ATH.

4-altcoin

Biểu đồ EGLD/BTC hàng ngày | Nguồn: Scott Melker

Melker nói thêm rằng nếu EGLD có thể đóng trên $ 150 trong cặp USD của nó, mục tiêu tiếp theo của anh sẽ là $ 200.

4-altcoin

Biểu đồ EGLD/USD hàng ngày | Nguồn: Scott Melker

Melker cũng đang xem SushiSwap (SUSHI). Nhà phân tích nói rằng SUSHI/BTC đã tạo mô hình ba đáy và đang trong quá trình bứt phá lên trên ngưỡng kháng cự mạnh ở 0,000279 BTC ($ 12,48 tại thời điểm viết bài).

Việc đóng cửa trên mức này sẽ xác nhận rằng xu hướng dài hạn đã chuyển sang tăng.

4-altcoin

Biểu đồ SUSHI/BTC hàng ngày | Nguồn: Scott Melker

Trên cặp USD, nếu SUSHI vượt qua mức $ 13,40, nó có thể “bay” lên tới $ 22, đánh dấu mức lợi nhuận gần 100%.

4-altcoin

Biểu đồ SUSHI/USD hàng ngày | Nguồn: Scott Melker

Bạn có thể xem giá các đồng coin ở đây.

Disclaimer: Bài viết chỉ có mục đích thông tin, không phải lời khuyên đầu tư. Nhà đầu tư nên tìm hiểu kỹ trước khi ra quyết định. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về các quyết định đầu tư của bạn. 

  • MACD hàng tuần của Bitcoin vừa tạo bullish cross đầu tiên sau 11 tháng
  • Quá trình đúc Sollamas NFTs trên Solana trở nên hỗn loạn với quyết định tiêu diệt lạc đà không bướu thế hệ 1

SN_Nour

Theo Dailyhodl

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán