net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đây là 10 tiền điện tử hàng đầu cần nắm giữ khi thị trường biến động, theo Trader Tyler Swope

Nhà phân tích Tyler Swope đang tiết lộ 10 tài sản hàng đầu mà anh đang nắm giữ khi sự biến động quay trở...

Nhà phân tích Tyler Swope đang tiết lộ 10 tài sản hàng đầu mà anh đang nắm giữ khi sự biến động quay trở lại thị trường tiền điện tử.

Trong một video mới, Swope nói với 259.00 người đăng ký YouTube của mình rằng số một trong danh sách của anh ấy là mạng lưới oracle phi tập trung Chainlink (LINK).

Mặc dù LINK đứng đầu danh sách của nhà phân tích, nhưng Swope nói rằng anh ấy thực sự đã giảm lượng nắm giữ của mình trong LINK từ 40% vào tháng 10 năm 2020 xuống chỉ còn 24% trong tháng này, với lý do rằng nhiều altcoin khác đang tạo ra lợi nhuận lớn hơn.

Thứ hai là dự án token không thể thay thế (NFT) Alchemist (MIST). Swope nói rằng vào tháng 10, anh ấy không tiếp xúc với MIST nhưng điều đó đã thay đổi sau làn sóng NFT gần đây. Hiện tại nó đang chiếm 20% danh mục đầu tư của anh.

Đồng tiền thứ ba trong danh sách của Swope là Bitcoin. Theo nhà phân tích, anh ấy đã tăng lượng nắm giữ của mình trong tiền điện tử chuẩn từ 17% lên 19% sau khi BTC tăng hơn 229% trong tám tháng.

Thứ tư là nền tảng hợp đồng thông minh hàng đầu Ethereum. Swope lưu ý rằng mặc dù tài sản này đã có mức tăng mạnh từ $ 375 vào tháng 10 lên trên $ 2.000 nhưng lượng nắm giữ trong ETH của anh đã giảm xuống.

“Khi thị trường bùng nổ vào đầu năm 2021, tôi đã chuyển Ether sang một số altcoin khác như Alchemist. Do đó, ngay cả khi giá đã tăng mạnh, lượng nắm giữ ETH của tôi đã giảm từ 12% xuống còn 11%”.

Đứng ở vị trí thứ 5 là Unibright (UBT). Swope nói rằng với mức tăng hơn 300% của UBT trong vài tháng qua, tài sản tiền điện tử hiện chiếm 7% trong danh mục đầu tư của anh ấy.

Ở vị trí thứ sáu là Energy Web Token (EWT), một token tiện ích cho lĩnh vực năng lượng. Swope lưu ý rằng EWT đã giảm từ $ 6,92 vào tháng 10 xuống còn $ 5,20 trong tháng này, thể hiện mức sụt giảm 18%. Trong bối cảnh giá giảm, Swope cho biết anh ấy vẫn đang tích lũy token này và hiện nó chiếm 5% số tài sản nắm giữ của anh.

Xếp thứ bảy trong danh sách của Swope là Kusama (KSM), mạng chim hoàng yến của Polkadot (DOT).

“Giá trị của Kusama vào ngày 16 tháng 10 là $ 29,50. Tính đến ngày hôm qua, nó đã tăng 514% với giá trị là $ 181,21. Điều này đã khiến nó tăng hai điểm phần trăm trong danh mục đầu tư của tôi từ chỉ 3% lên 5% vào ngày hôm nay”.

Giành vị trí thứ tám là Sora (XOR), một hệ thống tài chính kiểu mới được xây dựng dựa trên khái niệm ngân hàng trung ương phi tập trung. Swope cho biết anh đã tăng lượng nắm giữ của mình trong tài sản tiền điện tử bằng cách chuyển đổi Sora Validator Token (VAL) mà anh ấy nhận được từ đợt airdrop Sora thành XOR. Hiện tại, XOR hiện chiếm 3% danh mục đầu tư tiền điện tử của anh.

Đứng ở vị trí thứ chín là giao thức staking Rocket Pool (RPL).

“Ngày 16 tháng 10, RPL chỉ giao dịch ở mức $ 2,92. Tính đến ngày hôm qua, nó đã tăng 286% lên mức $ 11,92. Điều này đã chuyển Rocket Pool từ 2% trong danh mục đầu tư của tôi lên 3%”.

Cuối cùng là dự án tài chính phi tập trung (DeFi) REN. Theo Swope, REN giảm 11% kể từ ngày 16 tháng 10, từ $ 0,36 xuống $ 0,32. Swope nói rằng sự sụt giảm này đã đẩy tỷ lệ nắm giữ REN của anh từ 6% xuống 1%.

Disclaimer: Bài viết chỉ có mục đích thông tin, không phải lời khuyên đầu tư. Nhà đầu tư nên tìm hiểu kỹ trước khi ra quyết định. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về các quyết định đầu tư của bạn. 

  • Phân tích kỹ thuật Bitcoin ngày 28 tháng 7
  • Thị trường phái sinh đang nói gì khi Bitcoin vượt qua EMA-50?

Hư Vô

Theo Dailyhodl

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán