net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Đầu Tư IEO: Akropolis (AKRO) lên sàn trong chương trình Huobi Prime 4

Cộng đồng của được tặng 30K HT Trading Quota (HT CAP). Trong đó, Ad tình nghiệm thử máu để kiểm tra xem có...
Đầu Tư IEO: Akropolis (AKRO) lên sàn trong chương trình Huobi Prime 4
4.7 / 34 votes

Cộng đồng của được tặng 30K HT Trading Quota (HT CAP). Trong đó, Ad tình nghiệm thử máu để kiểm tra xem có thể có lợi nhuận trong đợt IEO này không? nên đã giữ 5k HT CAP, còn lại:

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Có nghĩa là, thay vì bạn phải holdHuobi Token (HT) từ ngày 22/05 tới 15/07 thì mới đủ điều kiện tham gia IEO lần này, thì bạn có thể không cần hold HT, mà vẫn có thể tham gia IEO lần này, nhưng trước khi IEO diễn ra thì bạn phải chuẩn bị cho đủ số HT thì mới có thể tham gia. Số HT này sẽ dùng để nhận ticket quay sổ xố, chi tiết sổ xố thì bạn có thể đọc bên dưới. Vì thế chúng tôi chỉ còn 15 suất loại 1000 HT, nếu bạn có nhu cầu thì hãy inbox cho Fanpage nhé (bạn phải hold 1000HT trước IEO, và gửi UID Huobi cho Ad nhé). Nếu bạn nào chưa có tài khoản thì có thể đăng ký tại đây

Huobi Global sẽ chính thức ra mắt dự án Huobi Prime thứ 4, Akropolis (AKT), vào lúc 20:00 (GMT + 8) vào ngày 16 tháng 7 năm 2019. Trên cơ sở của quy tắc giao dịch mùa thứ 3, đồng thời tiếp thu ý kiến phản hồi của người dùng tiến hành tối ưu hóa các quy tắc tương ứng

Quy Tắc Huobi prime:

1. Phương thức giao dịch : Người dùng có thể giao dịch ở khu giao dịch HT Huobi Global tiến hành mua bán.

2. Tư cách tham gia: Mỗi ngày nắm giữ ít nhất 1000HT từ Huobi Prime mùa 3 đến khi bắt đầu mùa này( 00:00:00 ngày 22 tháng 5 – 23:59:59 ngày 15 tháng 7)

3. Quy tắc giao dịch :

Cài đặt kỳ giới hạn giá theo cấp, chia thành 2 vòng, mỗi vòng 10 phút, giữa 2 vòng có 10 phút tính toán , tổng cộng 30 phút. Mỗi vòng sẽ cài đặt khoảng giá giới hạn(giá cao nhất có thể giao dịch) , người dùng có thể tiến hành giao dịch mua bán tròng phạm vi giá hạn định.

Vòng 1. Vòng giới hạn giá đầu tiên sẽ áp dụng cơ chế jackpot. Người dùng có hạn mức giao dịch sau khi tiến hành đặt lệnh mua giá giới hạn,hệ thống sẽ chỉ định số thẻ tương ứng ( không đủ 1 thẻ sẽ không được phát , nhiều nhất 5 thẻ, cụ thể tỉ lệ xem ở phần sau), Độ dài mã thẻ gồm 8 chữ số. Mỗi một thẻ có hạnh mức giao dịch HT tương ứng với 400USDT, căn cứ vào số lượng token và giá để tính toán, hệ thống sẽ rút ra ngẫu nhiên 800 thẻ tiến hành giao dịch, tỉ lệ thành công của mỗi thẻ là như nhau, Dự kiến tỉ lệ trúng như sau (độ chính xác là dấu thập phân có hai chữ số và phần thừa được cắt bớt.)

1.png

Vòng thứ hai là khớp từng giao dịch. Người dùng có hạn ngạch giao dịch có thể treo lệnh mua giới hạn tại thời điểm giao dịch. Vào cuối thời gian giao dịch, hệ thống sẽ thực hiện khớp các lệnh mua cho tất cả các đơn đặt hàng:

(1) Tất cả các đơn đặt hàng đang chờ xử lý được mua một phần;

(2) Khối lượng dự kiến của mỗi lệnh mua tỷ lệ thuận với tổng số tiền của lệnh mua;

(3) Khối lượng ước tính của người dùng như sau:

2.png

Thời gian cụ thể của mỗi vòng và tỉ lệ phân phối như sau

4. Giới hạn giao dịch ( tỉ lệ đổi HT tương ứng sẽ được công bố trong ngày mua bán):

5. Người dùng HT nắm giữ liên tục trong thời gian dài sẽ nhận được số lượng phân bổ và giới hạn giao dịch lớn hơn. Quy tắc tính toán từ Huobi Prime mùa ba đến thời gian bắt đầu mùa ngày (( 00:00:00 ngày 22 tháng 5 – 23:59:59 ngày 15 tháng 7)Số lượng Nắm giữ HT tối thiểu tương ứng mỗi ngày, giới hạn dưới là 1000 HT và giới hạn trên là 5000 HT:

-Trong vòng đầu tiên, người dùng nhận được số lượng thẻ tương ứng với lượng HT nắm giữ , 1 thẻ = 400usdt tương ứng với số tiền giao dịch HT. Xác suất của mỗi thẻ là độc lập và nếu trúng sẽ được giao dịch toàn bộ hạn mức

-Trong vòng thứ hai, người dùng có thể đặt giới hạn đơn hàng bằng giới hạn giao dịch tối đa tương ứng với lượng HT nắm giữ. Khối lượng thực tế được hiển thị trong “Quy tắc giao dịch” ở trên.

3.png

Chi tiết dự án:

Tên token: Akropolis (AKRO)

Tổng Token 4.000.000.000 AKRO

Tổng token giao dịch đợt này 320.000.000 AKRO (8% tổng lượng cung cấp token)

Lượng giao dịch mỗi vòng lần lượt là 64.000.000 AKRO 、 256.000.000 AKRO

Giá hạn định: Giá hạn định của mỗi vòng lần lượt là 1AKT = $ 0,005 0.00 $ 0,008125 (Tỷ lệ trao đổi HT sẽ được công bố trong ngày)

Chú thích:

1. Để khuyến khích người dùng cộng đồng của dự án lên sàn tham gia Huobi Prime, nhóm dự án AKRO sẽ được mời một lượng người dùng nhất định . Người dùng trong cộng đồng AKRO có thể tham gia vào các vòng giới hạn giá của Huobi Prime, tuân theo giới hạn giao dịch của mức giao dịch được cung cấp này.

2. Prime Trading có sẵn thông qua Web, PC client và Ứng dụng

3.Tất cả các đơn hàng hoàn thành trong vòng hai sẽ được hệ thống tự động xóa

4.Bảo vệ giao dịch: Để tránh biến động giá cực đoan do quá mức, chúng tôi sẽ hạn chế sử dụng lệnh thị trường trong vòng 5 phút sau khi giao dịch chính thức mở và người dùng không thể đặt lệnh với giá cao hơn 5 lần so với giá giao dịch cao nhất trong Giá thứ hai của chúng tôi Vòng giới hạn;

5.Giao dịch tài sản kỹ thuật số đi kèm với rủi ro cao do biến động giá rất lớn. Trước khi đầu tư, xin vui lòng hiểu biết đầy đủ về tất cả các rủi ro khi đầu tư vào tài sản kỹ thuật số và thận trọng với các quyết định của riêng bạn. Huobi không chịu trách nhiệm cho bất kỳ tổn thất trực tiếp hoặc gián tiếp nào;

6.Nếu bị phát hiện gian lận, Huobi có quyền hủy bỏ các điều kiện hợp lệ của các bên liên quan;

7.Huobi Prime chỉ mở cho người dùng từ các quốc gia nơi giao dịch tài sản kỹ thuật số không bị cấm.

Quyền giải thích cuối cùng thuộc về Huobi.

Đánh giá bài viết

Theo blogtienao

Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán